1. Di: Trong, ở, tại di atas: ở trên, bên trên | |
di bawah: ở dưới, bên dưới | |
di belakang: ở sau, phía sau | |
di dalam: ở trong, bên trong | |
di depan: ở trước, phía trước | |
di luar: ở ngoài, bên ngoài di sini: ở đây di sana/di situ: ở đó di sebelah: kế tiếp di seberang: băng qua Dia ada di luar sekarang: Anh ấy/cô ấy đang ở ngoài. Saya lari dari sana: Tôi chạy từ đó Saya mau pergi ke Bali: Tôi thích đi Bali 2. Ke: Đến, hướng đến ke atas: lên ke bawah: xuống kanan-ke-kiri: từ phải qua trái di mana/ke mana: ở đâu 3. Dari: Từ, của, bằng, về, vì... |
Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin