Skip to main content

Imperatif - Mệnh lệnh


Kamu pemalas – jangan malas!
Bạn lười biếng quá – đừng có lười biếng quá!


Kamu tidur sangat lama – jangan tidur terlalu lama!
Bạn ngủ lâu quá – đừng có ngủ lâu quá!


Kamu datang sangat terlambat – jangan datang terlambat!

Bạn tới muộn / trễ quá – đừng có tới muộn / trễ quá!



Kamu tertawa terlalu keras – jangan tertawa terlalu keras!
Bạn cười to quá – đừng có cười to quá!


Kamu bicara terlalu pelan – jangan bicara terlalu pelan!
Bạn nói nhỏ quá – đừng có nói nhỏ quá!


Kamu minum terlalu banyak – jangan minum terlalu banyak!
Bạn uống nhiều quá – đừng có uống nhiều quá!




Kamu merokok terlalu banyak – jangan merokok terlalu banyak!
Bạn hút thuốc lá nhiều quá – đừng có hút thuốc nhiều quá!


Kamu bekerja terlalu keras – jangan bekerja terlalu keras!
Bạn làm việc nhiều quá – đừng có làm việc nhiều quá!


Kamu menyetir terlalu kencang – jangan menyetir terlalu kencang!
Bạn lái xe nhanh quá – đừng có lái xe nhanh quá!





Silahkan berdiri, Pak Müller!
Xin ông đứng dậy, ông Müller!

Silahkan duduk, Pak Müller!
Xin ông ngồi xuống, ông Müller!


Tetaplah Anda duduk, Pak Müller!
Xin ông cứ ngồi, ông Müller!



Bersabarlah Anda!

Bạn hãy kiên nhẫn!
Nikmati saja waktu Anda!
Bạn cứ thong thả!


Anda tunggu sebentar!
Bạn chờ một lát!



Berhati-hatilah!
Bạn hãy cẩn thận!


Tepatlah waktu!
Bạn hãy đúng giờ!
Jangan bertindak bodoh!
Bạn đừng dốt thế!




Cạo râu đi!


Pergilah Mandi kamu!
Tắm đi!


Sisirlah rambutmu!

Chải đầu đi!



Telpon! Silahkan Anda menelpon!
Gọi đi! Bạn hãy gọi đi!

Mulai! Silahkan Anda mulai!

Bắt đầu đi! Bạn hãy bắt đầu đi!


Hentikan! Hentikanlah!

Dừng / Ngừng lại! Bạn hãy dừng lại!


Tinggalkan! Silahkan Anda tinggalkan itu!
Bỏ đi! Bạn hãy bỏ đi!

Katakan! Silahkan Anda katakan!

Nói cái này đi! Bạn hãy nói cái này đi!


Beli! Silahkan Anda beli!

Mua cái này đi! Bạn hãy mua cái này đi!



Jangan pernah tidak jujur!
Đừng bao giờ không thành thật!


Jangan pernah kurang ajar!
Đừng bao giờ hư hỗn!


Jangan pernah tidak sopan!

 Đừng bao giờ bất lịch sự!



Jujurlah selalu!
Hãy luôn thật thà!


Bersikaplah selalu baik!
Hãy luôn tử tế!


Bersikaplah selalu sopan!

Hãy luôn lễ phép!



Berhati-hatilah dalam perjalanan pulang!
Bạn về nhà an toàn nhé!


Berhati-hatilah Anda !
Bạn hãy cẩn thận / bảo trọng!


Kunjungi kami lagi kapan-kapan!

Bạn hãy sớm đến thăm lại chúng tôi!




Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin





































Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Selamat - Xin chào !

"Selamat" là từ được sử dụng nhiều trong các câu chào hỏi, chúc tụng trong tiếng Indonesia. Nó bắt nguồn từ tiếng Ả Rập (salam: hòa bình, an toàn, sự cứu rỗi). Do đó, "Selamat" còn có nghĩa là "an toàn", "chắc chắn", "đảm bảo", "mọi thứ đều ổn"... "Selamat" sử dụng trong một loạt các lời chào hỏi, chúc tụng sau đây: Selamat pagi: C hào buổi sáng Selamat  siang: C hào buổi trưa Selamat sore:  Chào buổi chiều Selamat malam:  Chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat datang: Hoan nghênh, chào mừng, hân hạnh tiếp đón Selamat ulang tahun: Chúc mừng sinh nhật Selamat tahun baru: Chúc mừng năm mới Selamat Hari Natal: Chúc mừng giáng sinh Selamat makan: Chúc ngon miệng Selamat tidur: Chúc ngủ ngon Selamat jalan: Tạm biệt, lên đường bình an (nói với người đi) Selamat  tinggal: Tạm biệt (nói với người ở lại) Hãng hàng không Indonesia còn sử dụng  "Selamat" trong  câu chúc: "Selamat ...