Skip to main content

Minuman - Đồ uống

Nghe đọc

Saya minum teh.
Tôi uống chè / trà.

Saya minum kopi.
Tôi uống cà phê.

Saya minum air putih.
Tôi uống nước khoáng.

Apakah kamu minum teh dengan jeruk sitrun?
Bạn uống chè / trà với chanh không?

Apakah kamu minum kopi dengan gula?
Bạn có uống cà phê với đường không?

Apakah kamu minum air dengan es batu?
Bạn có uống nước với đá không?

Disini ada pesta.
Ở đây có buổi tiệc.

Orang-orang minum anggur bersoda.
Mọi người uống rượu sâm banh.

Orang-orang minum anggur dan bir.
Mọi người uống rượu vang và bia.

Apakah kamu minum minuman beralkohol?
Bạn có uống rượu cồn không?

Apakah kamu minum wisky?
Bạn có uống rượu uýt-ky không?

Apakah kamu minum coca cola dengan rum?
Bạn có uống cô la với rượu rum không?

Saya tidak suka anggur bersoda.
Tôi không thích rượu sâm banh.

Saya tidak suka anggur.
Tôi không thích rượu vang.

Saya tidak suka bir.
Tôi không thích bia.

Bayi menyukai susu.
Em bé thích sữa.

Anak itu menyukai minuman susu coklat dan sari buah apel.
Đứa trẻ thích cacao và nước táo.

Wanita itu menyukai sari buah jeruk dan sari jeruk bali.
Bà ấy thích nước cam và nước bưởi.

Sumber isi: goethe-verlag.com 
Ghi rõ nguồn: “Tuhocindo.blogspot.com” hoặc “http://tiengindonesia.blogspot.com/ khi phát lại thông tin này

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Selamat - Xin chào !

"Selamat" là từ được sử dụng nhiều trong các câu chào hỏi, chúc tụng trong tiếng Indonesia. Nó bắt nguồn từ tiếng Ả Rập (salam: hòa bình, an toàn, sự cứu rỗi). Do đó, "Selamat" còn có nghĩa là "an toàn", "chắc chắn", "đảm bảo", "mọi thứ đều ổn"... "Selamat" sử dụng trong một loạt các lời chào hỏi, chúc tụng sau đây: Selamat pagi: C hào buổi sáng Selamat  siang: C hào buổi trưa Selamat sore:  Chào buổi chiều Selamat malam:  Chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat datang: Hoan nghênh, chào mừng, hân hạnh tiếp đón Selamat ulang tahun: Chúc mừng sinh nhật Selamat tahun baru: Chúc mừng năm mới Selamat Hari Natal: Chúc mừng giáng sinh Selamat makan: Chúc ngon miệng Selamat tidur: Chúc ngủ ngon Selamat jalan: Tạm biệt, lên đường bình an (nói với người đi) Selamat  tinggal: Tạm biệt (nói với người ở lại) Hãng hàng không Indonesia còn sử dụng  "Selamat" trong  câu chúc: "Selamat ...