Permisi!
Xin lỗi bạn!
Jam berapa sekarang?
Bây giờ là mấy giờ ạ?
Terima kasih banyak.
Cảm ơn nhiều.
Jam satu.
Bây giờ là một giờ.
Jam dua.
Bây giờ là hai giờ.
Jam tiga.
Bây giờ là ba giờ.
Jam empat.
Bây giờ là bốn giờ.
Jam lima.
Bây giờ là năm giờ.
Jam enam.
Bây giờ là sáu giờ.
Jam tujuh.
Bây giờ là bảy giờ.
Jam delapan.
Bây giờ là tám giờ.
Jam sembilan.
Bây giờ là chín giờ.
Jam sepuluh.
Bây giờ là mười giờ.
Jam sebelas.
Bây giờ là mười một giờ.
Jam dua belas.
Bây giờ là mười hai giờ.
Satu menit terdiri dari enam puluh detik.
Một phút có sáu mươi giây.
Satu jam terdiri dari enam puluh menit.
Một tiếng có sáu mươi phút.
Satu hari terdiri dari dua puluh empat jam.
Một ngày có hai mươi bốn tiếng.
Xin lỗi bạn!
Jam berapa sekarang?
Bây giờ là mấy giờ ạ?
Terima kasih banyak.
Cảm ơn nhiều.
Jam satu.
Bây giờ là một giờ.
Jam dua.
Bây giờ là hai giờ.
Jam tiga.
Bây giờ là ba giờ.
Jam empat.
Bây giờ là bốn giờ.
Jam lima.
Bây giờ là năm giờ.
Jam enam.
Bây giờ là sáu giờ.
Jam tujuh.
Bây giờ là bảy giờ.
Jam delapan.
Bây giờ là tám giờ.
Jam sembilan.
Bây giờ là chín giờ.
Jam sepuluh.
Bây giờ là mười giờ.
Jam sebelas.
Bây giờ là mười một giờ.
Jam dua belas.
Bây giờ là mười hai giờ.
Satu menit terdiri dari enam puluh detik.
Một phút có sáu mươi giây.
Satu jam terdiri dari enam puluh menit.
Một tiếng có sáu mươi phút.
Satu hari terdiri dari dua puluh empat jam.
Một ngày có hai mươi bốn tiếng.
Sumber isi: goethe-verlag.com
Ghi rõ nguồn: “Tuhocindo.blogspot.com” hoặc “http://tiengindonesia.blogspot.com/ khi phát lại thông tin này