Skip to main content

Gia đình tôi (Bài 3 - Tingkat A1)

Nghe các đoạn hội thoại.

Simaklah percakapan antara Sarah dan Santi berikut ini, jawablah pertanyaan-pertanyaannya! (Simakan 3.1). Sarah melihat foto keluarga Santi, lalu bertanya pada Santi siapa saja orangorang yang ada di foto keluarga itu. 
Nghe đoạn hội thoại dưới đây giữa Sarah và Santi, trả lời các câu hỏi ! (Thu thập 3.1). Sarah nhìn thấy bức ảnh của gia đình Santi, sau đó hỏi Santi những người trong bức ảnh là ai.

Sarah : “Santi, apakah ini foto keluargamu?” 
Santi : “Iya, betul. Semua orang yang ada di foto itu anggota keluargaku.” 
Sarah : “Oh, begitu. Siapa saja mereka?” 
Santi : “Ini ibu saya, namanya Siti Aminah. Yang ini ayah saya, namanya Aris.” 
Sarah : “Oh, kalau yang ini?”
Santi : “Itu kakak perempuan saya, namanya Eni. Dia anak sulung. Lalu, ini adik laki-laki saya, namanya Hari. Dia anak bungsu di keluarga kami.” 
Sarah : “Oh, jadi kamu anak kedua, ya?” 
Santi : “Iya, saya anak tengah. Bagaimana dengan kamu, Sarah?” 
Sarah : “Oh, saya tidak punya kakak atau adik.” 
Santi : “Berarti kamu anak tunggal.” 

DỊCH HỘI THOẠI:
Sarah : “Santi, đây là ảnh gia đình của bạn phải không?” 
Santi : “Vâng, đúng vậy. Tất cả những người trong bức ảnh này đều là thành viên trong gia đình mình” 
Sarah : “Ồ, mình hiểu rồi. Họ là ai?” 
Santi : “Đây là mẹ tôi, tên bà là Siti Aminah. Đây là cha tôi, ông tên là Aris.” 
Sarah : “Ồ, còn ai đây?”
Santi : “Đó là anh trai tôi, tên anh là Eni. Anh ấy là anh trai cả. Kế tiếp, đây là em trai tôi, tên là Hari. Cậu bé là con út trong nhà” 
Sarah : “Ồ, vậy bạn là người con thứ hai phải không?” 
Santi : “Vâng, tôi là người con thứ hai. Còn bạn thì sao Sarah?” 
Sarah : “Ồ, tôi không có anh chị em” 
Santi : “Nghĩa là bạn là con một (duy nhất trong nhà).”

Jawablah pertanyaan-pertanyaan di bawah ini! 
Trả lời các câu hỏi dưới đây!

1. Foto siapa yang Sarah lihat? (Sarah nhìn thấy bức ảnh của ai?) ____
2. Siapa nama Ibu Santi? (Mẹ của Santi tên là gì?)____
3. Siapa nama Ayah Santi? (Cha của Santi tên là gì?)____
4. Apa hubungan Eni dan Santi? (Eni và Santi có mối quan hệ gì?)___
5. Eni anak ke berapa? (Eni là người con thứ mấy?)___
6. Apa hubungan Hari dan Santi? (Hari và Santi có mối quan hệ gì?) ___
7. Aris anak ke berapa? (Hari là người con thứ mấy?)____
8. Santi anak ke berapa? (Santi là người con thứ mấy?) ____
9. Apakah Sarah punya kakak atau adik? (Sarah có anh chị em không?)____
10. Apakah Sarah anak tunggal? (Sarah là người con duy nhất trong gia đình phải không?)__

Bahasa Indonesia bagi Penutur Asing Tingkat A1
Blog "Tự học tiếng Indonesia" giữ bản quyền nội dung này

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Selamat - Xin chào !

"Selamat" là từ được sử dụng nhiều trong các câu chào hỏi, chúc tụng trong tiếng Indonesia. Nó bắt nguồn từ tiếng Ả Rập (salam: hòa bình, an toàn, sự cứu rỗi). Do đó, "Selamat" còn có nghĩa là "an toàn", "chắc chắn", "đảm bảo", "mọi thứ đều ổn"... "Selamat" sử dụng trong một loạt các lời chào hỏi, chúc tụng sau đây: Selamat pagi: C hào buổi sáng Selamat  siang: C hào buổi trưa Selamat sore:  Chào buổi chiều Selamat malam:  Chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat datang: Hoan nghênh, chào mừng, hân hạnh tiếp đón Selamat ulang tahun: Chúc mừng sinh nhật Selamat tahun baru: Chúc mừng năm mới Selamat Hari Natal: Chúc mừng giáng sinh Selamat makan: Chúc ngon miệng Selamat tidur: Chúc ngủ ngon Selamat jalan: Tạm biệt, lên đường bình an (nói với người đi) Selamat  tinggal: Tạm biệt (nói với người ở lại) Hãng hàng không Indonesia còn sử dụng  "Selamat" trong  câu chúc: "Selamat ...