Skip to main content

Posts

Showing posts from June, 2016

Presiden Obama Makan di Vietnam

Pemandangan langka tergambar pada foto yang beredar, memperlihatkan Presiden Amerika Serikat Barack Obama duduk menggunakan kursi plastik sambil memegang segelas bir dan dihadapkan dengan semangkuk bun cha (mi vietnam). Ia tengah makan di warung makan sederhana di Vietnam yang diperkirakan hanya memiliki lebar empat meter. Foto tersebut bukan foto editan, apalagi foto orang yang sekadar mirip Obama. Sebab, ada "dalang" yang membuat orang nomor satu di Amerika Serikat ini bisa makan di warung kecil di kota Hanoi, Vietnam, yakni Anthony Bourdain. Bourdain adalah pembawa acara televisi kuliner ternama, penulis buku, dan seorang koki. Bourdain dikenal sebagai petualang makanan sejati yang berkeliling dunia, mencicipi masakan dari banyak negara, tak terkecuali Indonesia. Sumber isi: huntnews.id Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phim hài Indonesia

Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Ngữ pháp tiếng Indonesia: Hậu tố “an”

Ảnh internet. 1. Hậu tố “an” kết hợp với từ gốc (từ cơ sở) tạo thành một từ mới (từ phái sinh) mang ý nghĩa ổn định tuần hoàn, hoặc mở rộng trường nghĩa bàn về một lĩnh vực nào đó. 1.1. [ Danh từ + “an” ] tạo nên một tính từ phái sinh mang nghĩa ổn định, xảy ra đều đặn; hoặc tạo nên một danh từ phái sinh mang trường nghĩa rộng hơn. Tahun : năm – tahunan: hằng năm Bulan: tháng - Bulanan: hằng tháng Minggu: tuần – mingguan : hằng tuần Hari: ngày – harian: hằng ngày Jam : giờ - jaman: kỷ nguyên (là khoảng thời gian/thời kỳ đánh dấu một sự kiện lớn xảy ra) Rumah: nhà – rumahan: nội trợ Buku : sách – bukuan: sổ sách 1.2. [ Tính từ + “an” ] tạo nên một danh từ phái sinh cùng trường nghĩa Merah : đỏ - merahan: màu hồng Cantik: đẹp – cantikan : vẻ đẹp Besar: lớn – besaran: độ lớn Manis: ngọt – manisan : kẹo Baru: mới – baruan: sự đổi mới 1.3. [ Động từ + “an” ] tạo nên một danh từ phái sinh cùng trường nghĩa Belajar: học – belajaran: học tập Dengar: nghe – dengaran: tin đồn Terje...

Hội thoại tiếng Indonesia: Bài 2

* Bóp - Ví thời thượng  * Túi đeo cực chất  * Ba lô cho dân Phượt  * Túi kéo men-lì  * Ví - túi cổ điển Luyện nghe tiếng Indonesia 1. Benny: Kenalkan , saya Benny. Siapa nama anda? Paulus: Saya Paulus. Benny: Silakan masuk, Paulus. Silakan duduk . Paulus: Terima kasih. Benny: Silakan minum. Silakan makan . Paulus: Terima kasih . [ Sumber isi : http://indonesianway.com] 2. Selamat pagi Selamat siang Selamat sore Selamat malam 3. A: Selamat pagi, Bu. B: Selamat pagi, Pak . A: Apa kabar? B: Baik-baik saja. [ Sumber isi : http://indonesianway.com] 4. Nur: Selamat sore, Iwan. Iwan: Selamat sore, Nur. Nur: Apa kabar? Iwan: Biasa saja. 5. Apa – malam – siapa – anda – silakan Apa kabar Maman? Siapa nama anda? Medan Denpasar Semarang   [ Sumber isi : http://indonesianway.com] 6. Nghe và điền vào chỗ trống với những từ sau đây: Apa kabar – biasa – kabar – saja – sore A:...

Hội thoại tiếng Indonesia: Bài 1

Nghe đọc hội thoại Ibu Puji Ibu Nia Selamat pagi, Bu Nia. Apa kabar ? O, Bu Puji. Baik-baik saja, Bu. Mau ke mana , Bu? Ke sekolah . Anda dari mana, Bu Puji? Dari rumah saja, Bu. Dari rumah? Saya kira Anda dari kantor. Tidak. Dari rumah saja. O begitu . Mau ke mana? Ke pabrik , Bu. O begitu. Mari, Bu. Mari . Selamat pagi! Selamat pagi ! [ Sumber isi : http://indonesianway.com] * Bóp - Ví thời thượng  * Túi đeo cực chất  * Ba lô cho dân Phượt  * Túi kéo men-lì  * Ví - túi cổ điển DỊCH HỘI THOẠI: Bà Puji Bà Nia Chào buổi sáng nha bà Nia. Bà khỏe không? Ồ, bà Puji hả. Tôi khỏe, thưa bà. Bà đi đâu vậy? Tôi đến trường học. Còn bà, từ đâu đến đây? Tôi từ nhà đi. Từ nhà ư? Tôi cứ ngỡ bà mới từ công sở về. Không. Tôi từ nhà đi. Ồ, vậy hả. Bà đang đi đâu? Tôi đi đến nhà máy Ồ, vậy hả. Thôi, tạm biệt bà nha. Tạm biệt. Buổi sáng tốt lành !  Buổi sáng tốt lành ! Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin ...

Hội thoại tiếng Indonesia căn bản

Nguồn ảnh: Internet. 1. Halo xin chào 2. Apa kabar? bạn khỏe không? Saya baik, terima kasih. Tôi khỏe, cảm ơn 3. Siapa nama kamu? Bạn tên gì? Nama saya Duyen Tôi tên Duyên 4. Darimana asal kamu? Bạn từ đâu đến? Saya dari Viet Nam Tôi đến từ Việt Nam 5. Berapa lama tinggal di Indonesia? Bạn ở/đến Indonesia bao lâu rồi? Saya tinggal di Indonesia sudah enam (6) bulan Tôi sống/đến Indonesia được 6 tháng rồi 6. Apa pekerjaan kamu? Bạn làm nghề gì? Saya guru Tôi là giáo viên 7. Kamu suka tinggal di Indonesia? Bạn có thích sống ở Indonesia không ? Ya, saya suka sekali. Có, tôi rất thích. 8. Berapa usia kamu? Bạn bao nhiêu tuổi? Usia saya tiga puluh (30) tahun. Tôi 30 tuổi. 9. Kamu tinggal dimana? Bạn sống ở đâu? Saya tinggal di Ingris Tôi sống ở Anh 10. Senang berkenalan dengan kamu. Rất vui/hân hạnh được gặp bạn Sama-sama Tôi cũng vậy 11. Sampai jumpa. Tạm biệt ...

Di hotel – tại khách sạn

Nguồn ảnh: Internet. Nhân viên lễ tân : Selamat Pagi. Ada yang bisa saya bantu? Xin chào/chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho ông? Ông Chiến : Saya ingin memesan kamar untuk 4 malam. Tôi muốn đặt một phòng ở trong 4 đêm Nhân viên lễ tân: OK. Bisa sebutkan nama anda? Vâng. Ông có thể cho tôi biết tên? Ông Chiến : Chiến. C-H-I-E-N. Nhân viên lễ tân:  Anda berasal dari mana? Ông  từ đâu đến ? Ông Chiến : Binh Phuoc, Viet Nam. Nhân viên lễ tân: Bisa ulangi? Vui lòng nói lại ạ? Ông Chiến : Viet Nam. V-I-E-T-N-A-M Nhân viên lễ tân:  OK. Bagaimana pembayaran anda? Cash atau dengan kartu kredit? Vâng. Ông sẽ thanh toán tiền bằng cách nào? Tiền mặt hay thẻ tín dụng? Ông Chiến : Cash Bằng tiền mặt Nhân viên lễ tân:  Ini kunci kamar anda. Selamat menginap di hotel kami! Đây là chìa khóa phòng của ông. Khách sạn chúng tôi hân hạn được đón tiếp ! Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát l...

Những từ đối nghĩa trong tiếng Indonesia – Phần 1

* Bóp - Ví thời thượng  * Túi đeo cực chất  * Ba lô cho dân Phượt  * Túi kéo men-lì  * Ví - túi cổ điển 1 cinta yêu ghét benci 2 suka thích không thích, không ưa tidak suka 3 besar lớn, rộng, to nhỏ, bé kecil 4 manis ngọt không ngọt tidak manis 5 pahit đắng không đắng tidak pahit 6 asam chua không chua tidak asam 7 pedas cay không cay tidak pedas 8 ada có không có tanpa 9 betul đúng, có lý sai, không đúng salah 10 baik/bagus tốt, giỏi, tuyệt xấu, kém, dở, không tốt buruk/keliru 11 cantik đẹp, xinh xắn xấu, không đẹp jelek 12 Juang/rajin chịu khó, cố gắng, chăm chỉ, siêng năng lười, lười biếng malas/kukang 13 ena...