Skip to main content

Hội thoại tiếng Indonesia: Bài 2

Luyện nghe tiếng Indonesia
1.

Benny: Kenalkan, saya Benny. Siapa nama anda?

Paulus: Saya Paulus.

Benny: Silakan masuk, Paulus. Silakan duduk.

Paulus: Terima kasih.

Benny: Silakan minum. Silakan makan.

Paulus: Terima kasih.

[Sumber isi: http://indonesianway.com]

2.

Selamat pagi

Selamat siang

Selamat sore

Selamat malam

3.

A: Selamat pagi, Bu.

B: Selamat pagi, Pak.

A: Apa kabar?

B: Baik-baik saja.

[Sumber isi: http://indonesianway.com]

4.

Nur: Selamat sore, Iwan.

Iwan: Selamat sore, Nur.

Nur: Apa kabar?

Iwan: Biasa saja.

5.

Apa – malam – siapa – anda – silakan

Apa kabar Maman?

Siapa nama anda?

Medan

Denpasar

Semarang

 [Sumber isi: http://indonesianway.com]

6.

Nghe và điền vào chỗ trống với những từ sau đây:

Apa kabar – biasa – kabar – saja – sore

A: Selamat -------, Bu.

B: Selamat sore, Pak.

A: Apa ------- ?

B: Baik-baik -------.

A: Selamat sore, Iwan.

B: Selamat sore, Nur.

A: -------?

B: ------- saja.

[Sumber isi: http://indonesianway.com]

7.
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------

8.

Iwan: Selamat pagi, Nur. Apa kabar?

Nur: Baik-baik saja.

Nur: Kenalkan, ini Erna dari Medan.

Iwan: Apa kabar, Erna?

Erna: Baik. Maaf, siapa nama anda?

Iwan: O maaf. Saya Iwan.

Erna: Anda berasal dari mana, Iwan?

Iwan: Saya dari Lombok.

Erna: Dari Lombok? Jauh sekali !

Nur: Silakan duduk, Iwan.

Iwan: Terima kasih.

[Sumber isi: http://indonesianway.com]

9.

A: Anda berasal dari mana?

B: Saya berasal dari Mesir.

A: Hah? Dari Mesir! Saya kira anda dari arab saudi !

B: Tidak. Saya dari Mesir. Anda dari mana?

A: Saya dari sini.

[Sumber isi: http://indonesianway.com]

10. 

Inggris

Belanda

Jerman

Rusia

Jepang

Cina

Filipina

Selandia Baru

Singapura

Arab Saudi

Mesir

Yunani

Italia

Perancis

Amerika Serikat

[Sumber isi: http://indonesianway.com]

ĐANG CẬP NHẬT
Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Selamat - Xin chào !

"Selamat" là từ được sử dụng nhiều trong các câu chào hỏi, chúc tụng trong tiếng Indonesia. Nó bắt nguồn từ tiếng Ả Rập (salam: hòa bình, an toàn, sự cứu rỗi). Do đó, "Selamat" còn có nghĩa là "an toàn", "chắc chắn", "đảm bảo", "mọi thứ đều ổn"... "Selamat" sử dụng trong một loạt các lời chào hỏi, chúc tụng sau đây: Selamat pagi: C hào buổi sáng Selamat  siang: C hào buổi trưa Selamat sore:  Chào buổi chiều Selamat malam:  Chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat datang: Hoan nghênh, chào mừng, hân hạnh tiếp đón Selamat ulang tahun: Chúc mừng sinh nhật Selamat tahun baru: Chúc mừng năm mới Selamat Hari Natal: Chúc mừng giáng sinh Selamat makan: Chúc ngon miệng Selamat tidur: Chúc ngủ ngon Selamat jalan: Tạm biệt, lên đường bình an (nói với người đi) Selamat  tinggal: Tạm biệt (nói với người ở lại) Hãng hàng không Indonesia còn sử dụng  "Selamat" trong  câu chúc: "Selamat ...