Skip to main content

Posts

Showing posts from August, 2016

Asking and Answering Questions

There are different ways of asking questions in Indonesian, as in English. Sentences that ask questions are called interrogative sentences. In this chapter we look at ways of asking and answering questions. Raised intonation One simple way of asking questions in Indonesian is by raising our intonation. In writing, this is indicated by a question mark. Except for this question mark, the sentence looks exactly the same as a statement. Kamu mahasiswa? Are you a university student? (Literally:You are a university student?) Anda tinggal di sini? Do you live here? (Literally:You live here?) Dia sakit? Is he/she sick? (Literally: He/she is sick?) Using apa(kah): Another way of asking questions is by using apakah at the beginning of a sentence. The word apakah, like the word 'do' in English when you ask 'Do you live here?', does not have a meaning in itself; it simply tells us that the sentence is a question. Apakah makes the question sound f...

Nhạc Indonesia: "Andaikan kau datang" – Giá như em đến

Betapa hatiku bersedih Mengenang kasih dan sayangmu Setulus pesanmu kepadaku Engkau kan menunggu Andaikan kau datang kembali Jawaban apa yang kan ku beri Adakah cara yang kau temui Untuk kita kembali lagi Bersinarlah bulan purnama Seindah serta tulus cintanya Bersinarlah terus sampai nanti Lagu ini...ku...akhiri…  Andaikan kau datang kembali Jawaban apa yang kan ku beri Adakah cara yang kau temui Untuk kita kembali lagi Bersinarlah bulan purnama Seindah serta tulus cintanya Bersinarlah terus sampai nanti Lagu ini...ku...akhiri…  Andaikan kau datang kembali Jawaban apa yang kan ku beri Adakah cara yang kau temui Untuk kita kembali lagi  Bersinarlah bulan purnama Seindah serta tulus cintanya Bersinarlah terus sampai nanti Lagu ini...ku...akhiri… http://tuhocindo.blogspot.com/

Sở hữu cách “NYA” trong tiếng Indonesia

Sở hữu cách “ nya ” (của ai đó...) xuất hiện thường xuyên trong văn nói và viết tiếng Indonesia. “Nya” kết hợp với một từ khác, có thể là một danh từ, tính từ hoặc động từ. Ví dụ: * Anjingnya bernama Minho: Tên của con chó là Minho Trong câu này, “nya” kết hợp với “anjing” (“con chó” – một danh từ) để tạo nên từ mới “Anjingnya” có nghĩa là “của con chó” đang được bàn luận đến. Tương tự, ta có: *Bagusnya !  Tốt ! Trong câu này, “nya” kết hợp với tính từ “bagus” (tốt) để tạo nên từ mới “ bagusnya ” – đánh giá một ai đó tốt. Đặt trong ngữ cảnh để hiểu, có thể là “bạn tốt”, “anh ấy tốt”, “cô ấy tốt”, “nó tốt”… * Airnya panas ! Nước sôi/Nước nóng ! Trong câu này, “nya” kết hợp với danh từ “air” (nước) để tạo nên từ mới “ airnya ” có nghĩa ngầm chỉ là “nước trong cái cốc này”, “nước trong nồi”, “nước trong ấm”…đang được chủ thể nhắc đến là “nước nóng”, “nước sôi” rất nguy hiểm, phải cẩn thận. Bây giờ, chúng ta cùng tìm hiểu các trường hợp sử dụng “nya”: ...

Tiếng Indonesia: 25 từ mới mỗi ngày (Bài 6)

http://tuhocindo.blogspot.com/

Tiếng Indonesia: 25 từ mới mỗi ngày (Bài 5)

http://tuhocindo.blogspot.com/

DPMM FC langkah kanan

26 Ogos – Perebutan kedudukan ketiga di dalam Liga Singapura Great Eastern Yeo’s tahun 2016 hari ini berpihak kepada Pasukan Brunei DPMM FC apabila berjaya menewaskan pencabarnya Pasukan Hougang United. Aksi Rafael Ramazotti semasa perlawanan semalam. – Gambar ihsan S.League Pasukan Brunei DPMM FC meneruskan rekod tanpa kalahnya di tangan Pasukan Hougang dalam tiga pertemuan sebelum ini apabila menang ke atas pasukan itu hari ini dan sekali lagi pada pertengahan Mei 2016 lalu dan seri sekali pada awal Mac 2016. Dengan kelebihan satu mata sebelum perlawanan hari ini Pasukan DPMM FC mengekalkan kedudukan di tempat ketiga liga dan sekali gus meninggalkan Pasukan Hougang empat mata di belakang, di tempat kelima, di belakang Pasukan Geylang International FC. Perlawanan di Stadium Jalan Besar hari ini dimulakan dengan tekanan di pihak Brunei DPMM FC apabila seawal minit ke-9 penyerang Hougang menggegarkan gawang Brunei DPMM FC melalui Stipe Plazibat. Namun pemain se...

Từ vựng theo tuyến, theo vần

Photos © Herman Dama r 1. Kemarin : ngày hôm qua/hôm qua Hari ini: ngày hôm nay/hôm nay Besok: ngày mai Lusa : ngày kia 2. Ban: vở, lốp Bank : ngân hàng Balet: ba-lê, vở ballet Balik: về, quay về, đảo ngược Balok: sà, cây đà Banyak : nhiều Balon: bóng, khí cầu Bantu: giúp đỡ Bantal: gối, cái gối Bandar: mê đọc sách Bambu: tre, cây tre Bangku: ghế dài Bangkit: lên, tăng lên Bangsat: bọ chét, rệp Bangau : con cò, hạc Bangga: kiêu ngạo Banteng: bò đực 3. Ca: chè/trà, nước chè/trà Cabai: ớt Cabik : rách Cabo: gái gọi Cacar: bệnh đậu mùa Cacat: khuyết tật, người khuyết tật Cacing: con giun Cakar : móng (chân) Cair: nước, chất lỏng 4. Laju: nhanh Labu : bí ngô/ bí đỏ Laso: dây thòng lọng Lagu: bài hát Laku: làm, thực hiện Luas : rộng, diện tích Lusa: ngày kia 5. Loba: tham lam Laba: lợi nhuận Laba-laba : con nhện Tiba: đến Tiba-tiba : đột nhiên, thình lình Lima: năm, số 5 Ghi rõ nguồn "...

Tiếng Indonesia: 25 từ mới mỗi ngày (Bài 4) - Bahasa Indonesia

Ghi rõ nguồn " http://tuhocindo.blogspot.com/ " khi phát lại thông tin từ blog này

25 từ mới mỗi ngày (bài 3) - Bahasa Indonesia

Ghi rõ nguồn " http://tuhocindo.blogspot.com/ " khi phát lại thông tin từ blog này

Bài hát ABC Indonesia - Lagu ABC

A a awan B bê binatang C xê cacing D đê daging E ê elang F ép film G ghê gelas H ha harimau I i ikan J gii jalan K ca kursi L eo lebab M em makanan N en nasi O ô otak P pê piring Q ki quran R e (rờ) rambut S ẹt sapu T tê tali U u ular V phê vas w guê wortel X ẹc xilofon Y giê yoghurt Z rờ zebra Ghi rõ nguồn " http://tuhocindo.blogspot.com/ " khi phát lại thông tin từ blog này