Skip to main content

Posts

Showing posts from September, 2016

Tiền tố BER

"Ber" thường được gọi là một tiền tố của động từ. Điều này là bởi vì, các từ kết hợp với tiền tố này thường là những động từ. Dù vậy , chúng cũng có thể kết hợp với các từ có nguồn gốc là danh từ, hoặc nguồn khác.  Chúng ta cùng tìm hiểu: *Ber + động từ và không phải động từ *Ber – động từ + an 1. [Ber + danh từ] tạo nên từ phái sinh (động từ) biểu thị nghĩa “có”: Berkaki empat : có bốn chân Berumur: già, người có tuổi; berumur lima: 5 tuổi Berkumis: có râu mép, người để râu mép Berrambut: có lông, có tóc Từ gốc Nghĩa Ber – từ gốc Nghĩa anak đứa trẻ, em bé, con beranak có con, để có con kaki chân, bàn chân berkaki có chân kulit da berkulit có da nama tên bernama có tên, được đặt tên, được gọi là uang tiền beruang có tiền, để có tiền (beruang còn có nghĩa là con gấu) 2. Biểu thị nghĩa “sử d...

Giới từ Untuk

Giới từ “ Untuk ” có nhiều nghĩa khác nhau như:  Của, đến, giống như, cho, để, dành cho, trên, trong, vì, về, đối với … Sử dụng phổ biến với nghĩa:  để, cho, dành cho . Contoh – ví dụ: Nama untuk  masuk : tên (để) đăng nhập Digunakan untuk membuat: được sử dụng để làm (gì đó) Untuk menggunakan hyperlink…: để sử dụng một siêu liên kết… Tombol untuk mengunduh: nút để bấm tải (về máy/lên trang) Cara untuk belajar baik: cách để học tốt/giỏi Saya datang sini  adalah untuk  membantu kamu: Tôi đến đây là để giúp bạn Beasiswa untuk mahasiswa: học bổng dành cho sinh viên Kita inginkan untuk anda: chúng tôi muốn cho bạn… Hadiah untuk anda: quà dành cho bạn Musik diunduh untuk  jaringan : nhạc được tải trên mạng 1. Dùng để chỉ sự liệt kê, kê khai, phân chia: Ini untukku: đó là tôi Yang itu untukmu: điều đó dành cho bạn, nó là của bạn 2. Vì, bởi vì hoặc nguyên nhân, lý do: Untuk kesalahan itu, ia...