Skip to main content

Chào hỏi

Ảnh: Bonmuayeuthuong.com

* Khi chào, người Indonesia thường hay bắt tay; ôm hôn là những hành động không được dùng. Họ thường chào hỏi theo cấp bậc khác nhau trong đời sống xã hội.

Hội thoại trình độ A1

Selamat /sơ-la-mát/ chào, xin chào

Selamat datang /đa-tằng/ chào đón, hoan nghênh

Selamat pagi /pá-gi/ chào buổi sáng.

Selamat pagi, senator: chào ngài nghị sĩ

Selamat Siang /si-ăng/ chào buổi trưa, ngày tốt lành.
Selamat siang, ibu: Một ngày tốt lành nhé, các quý cô.

Selamat malam /ma-lam/ chào buổi tối, chúc ngủ ngon
Selamat malam, Lafayette: Chào buổi tối, Lafayette
Selamat malam, Arlene: Chúc ngủ ngon, Arlene

Selamat sore /so-rì/ chào buổi tối/chiều

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học.

makasih /ma-ca-si/; terima kasih /tơ-ri-ma ca-si/ cảm ơn

terima kasih kembali /cơm-ba-li/ không sao đâu, không có gì, không có chi, đừng ngại

selamat jalan /gia-lan/ tạm biệt, lên đường bình an

Selamat tinggal /tinh-gao/ tạm biệt, xin chào

Saya merasa terhormat bisa berjumpa dengan anda /sa-gia mơ-ra-sa tơ-ho-mát bi-sa bơ-gium-pa đơ-ngan an-đà/ Hân hạnh được làm quen với bạn. (saya: tôi; merasa: cảm thấy; terhormat: vinh dự, vinh danh; bisa: có thể; berjumpa: gặp, làm quen; dengan: với; anda: bạn)

Apa kabar /a-pa ca-ba/ bạn khỏe không? ổn chứ? thế nào?

25 từ mới mỗi ngày

Maaf /ma-ạp/ xin lỗi, lấy làm tiếc

Sampai jumpa /sam-pay gium-pa/ hẹn gặp lại
Sampai jumpa lagi /la-gi/ Tôi sẽ gặp lại bạn

Dimana kita /đi-ma-na khít-tờ/ chúng ta đang ở đâu?

Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...