Skip to main content

Những cụm từ nên nhớ!

Ảnh: vtc.vn
Buka /bu-ca/ Mở cửa
Tutup /tu-tụp/ Đóng cửa
Masuk /ma-súc/ Lối vào
Keluar /cơ-lu-a-(r)/ Lối ra
Dorong /đo-rong/ Đẩy
Tarik /ta-rịc/ Kéo
WC: Toilet, nhà vệ sinh
Pria /pri-a/ Nam
Wanita /goa-ni-ta/ Nữ
Dilarang/đi-la-răng/ cấm

Silakan bertanya /si-la-càn bơ-tan-gia/ Xin hỏi
Minta tolong /min-ta to-long/ Làm ơn, xin
Mana /ma-na/ Nào, đâu, ở đâu, (danh từ) đầu
Di mana /đi ma-na/ Đâu? Ở đâu? (di: ở, trong, tại..)
Ke mana /cơ ma-na/ Đâu? Ở đâu? Đến đâu? (ke: đầu, ở đâu)
Dari mana /đá-ri ma-na/ từ đâu? ở đâu? (dari: từ, kể từ, bởi, vì, về, với...)
Ke situ, ke sana /cơ si-tu, cơ sa-na/ (trạng từ): đằng kia
Ke atas / (động từ) Lên
Ke bawah: (động từ) Xuống
Di atas /đi a-tát/ (trạng từ) Trên
Di bawah /đi ba-goa/ (trạng từ) Dưới

Benar /bơ-na/ (tính từ, động từ) Phải, đúng, có lý
Salah /sa-la/ Không đúng, sai
Kanan /ca-nan/ Bên phải, cánh hữu
Kiri /ci-ri/ Bên trái, cánh tả
Kanan ke kiri: Từ phải qua trái
Kiri ke kanan: Từ trái sang phải
Tengah /tơng-a/ Giữa
Dalam /đa-lam/ trong, sâu
Di dalam: Tại, ở, trong
Di samping: Bên cạnh
Di muka: trước
Di belakang: Sau
Juga: Cũng
Dan: Và
Dengan: Với
Serta: Và, với
Namun: Nhưng
Karena: Bởi vì, tại vì
Ya: Dạ, ừ, vâng, có chứ...

Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Chào hỏi

Ảnh: Bonmuayeuthuong.com * Khi chào, người Indonesia thường hay bắt tay; ôm hôn là những hành động không được dùng. Họ thường chào hỏi theo cấp bậc khác nhau trong đời sống xã hội . Hội thoại trình độ A1 Selamat /sơ-la-mát/ chào, xin chào Selamat datang /đa-tằng/ chào đón, hoan nghênh Selamat pagi /pá-gi/ chào buổi sáng. Selamat pagi, senator : chào ngài nghị sĩ Selamat Siang /si-ăng/ chào buổi trưa, ngày tốt lành. Selamat siang, ibu: Một ngày tốt lành nhé, các quý cô. Selamat malam /ma-lam/ chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat malam, Lafayette : Chào buổi tối, Lafayette Selamat malam, Arlene: Chúc ngủ ngon, Arlene Selamat sore /so-rì/ chào buổi tối/chiều Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học. makasih /ma-ca-si/; terima kasih /tơ-ri-ma ca-si/ cảm ơn terima kasih kembali /cơm-ba-li/ không sao đâu, không có gì, không có chi, đừng ngại selamat jalan /gia-lan/ tạm biệt, lên đường bình an Selamat tinggal /tinh-gao...