Skip to main content

Trật tự từ

Các tính từ, đại từ chỉ định và đại từ sở hữu theo sau danh từ mà chúng xác định. Trật từ từ cơ bản của tiếng Indonesia là Chủ ngữ Động từ Tân ngữ (CĐT). Tuy nhiên nhiều người Indonesia sẽ nói theo lối bị động/cách gián tiếp, tức là theo trật tự từ dạng Tân ngữ Động từ Chủ ngữ (TĐC). Trật tự từ dạng TĐC trong tiếng Indonesia thường sẽ cho phép lược bỏ chủ ngữ và/hoặc tân ngữ (ví dụ bỏ sót danh từ/đại từ) và có thể có lợi cho người nói/viết theo 2 cách:
1) Cách thêm nghĩa lịch sự và tôn kính vào một mệnh đề hoặc câu hỏi
Ví dụ, một trợ lí bán hàng lịch sự trong một cửa hàng có thể tránh hoàn toàn việc dùng các đại từ và hỏi:
Phép lược đại từ
(Chủ ngữ & Tân ngữ)
Bản dịch tiếng Việt
(theo từng chữ)
Bản dịch tiếng Việt
(thông thường)
Bisa dibantu?Có thể + được giúp?(Tôi) có thể giúp (bạn)?
2) Sự tiện lợi khi chủ ngữ không được biết, không quan trọng hoặc được ngụ ý theo văn cảnh
Ví dụ, một người bạn có thể hỏi liên quan tới thời điểm bạn đã mua tài sản của mình, cái mà bạn có thể chịu trách nhiệm.
Phép lược đại từ
(Chủ ngữ được hiểu ngầm)
Bản dịch tiếng Việt
(theo từng chữ)
Bản dịch tiếng Việt
(thông thường)
Rumah ini dibeli lima tahun yang laluNgôi nhà này + được mua 5 năm cách đâyNgôi nhà này "đã được mua" cách đây 5 năm
Sau cùng, sự lựa chọn giữa lối chủ động và bị động (và kéo theo đó là chọn trật tự từ) là một sự chọn lựa giữa chủ hành động và người bị tác động, và phụ thuộc khá nặng vào văn phong và văn cảnh.


Nguồn Sưu tầm

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Selamat - Xin chào !

"Selamat" là từ được sử dụng nhiều trong các câu chào hỏi, chúc tụng trong tiếng Indonesia. Nó bắt nguồn từ tiếng Ả Rập (salam: hòa bình, an toàn, sự cứu rỗi). Do đó, "Selamat" còn có nghĩa là "an toàn", "chắc chắn", "đảm bảo", "mọi thứ đều ổn"... "Selamat" sử dụng trong một loạt các lời chào hỏi, chúc tụng sau đây: Selamat pagi: C hào buổi sáng Selamat  siang: C hào buổi trưa Selamat sore:  Chào buổi chiều Selamat malam:  Chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat datang: Hoan nghênh, chào mừng, hân hạnh tiếp đón Selamat ulang tahun: Chúc mừng sinh nhật Selamat tahun baru: Chúc mừng năm mới Selamat Hari Natal: Chúc mừng giáng sinh Selamat makan: Chúc ngon miệng Selamat tidur: Chúc ngủ ngon Selamat jalan: Tạm biệt, lên đường bình an (nói với người đi) Selamat  tinggal: Tạm biệt (nói với người ở lại) Hãng hàng không Indonesia còn sử dụng  "Selamat" trong  câu chúc: "Selamat ...