Ảnh internet.
| 1. Ke [kiri|kanan | lurus] Belok (kiri) | Đến, ở, ở đâu [bên trái | bên phải | thẳng về phía trước] Rẽ, quay (trái) |
| - Dimana kau sekarang? - Di mana aku tadi? - Tolong kami! - Hey, kawan, pertanyaan - Hei, Aku mau tanya - Bolehkah aku bertanya? - Saya memiliki sesuatu untuk meminta anda | - Chúng ta đang ở đâu? - Tôi ở đâu đây? - Làm ơn giúp chúng tôi! - Này, bạn/cậu, tôi hỏi chút - Để tôi hỏi anh một câu - Tôi có thể hỏi một câu không? - Tôi còn chuyện muốn hỏi bạn |
| [Rumah |Gedung |Jalan]; [ini |itu]. | [Nhà | Tòa nhà | đường nhỏ, phố, đi dạo, đi bộ] ; [này, đây, cái này, việc này, hôm nay | kia, đó, cái kia, cái đó,việc ấy] |
| Ke mana? | Bạn đi đâu? |
| Saya mau ke Amerika | Tôi đi Mỹ. |
| Saya tidak tahu. | Tôi không biết. |
| 2. Di [sini |sana] Mulai di sini | Ở, tại, trong, ở đâu [đây, ở đây | kia, đằng kia] Bắt đầu từ đây |
| Kiri, kanan? kiri ke kanan kanan-ke-kiri | Bên trái hay bên phải? Từ trái sang phải Từ phải sang trái |
| Berhenti | Stop! | Dừng lại! (ngừng, ngắt, dừng) |
| Salah | Betul | Sai, không đúng | Đúng, có lý, phải, (động từ) - đứng |
| Saya mau pulang | Tôi muốn về nhà. |

