Skip to main content

Những từ dùng để hỏi


 Ảnh internet.

1. Apa? Cái gì?
Apa ini? / Apa itu? :  Đây là cái gì? / Kia là cái gì?

2. Siapa?  Ai?, người nào?
Hỏi tên: “Siapa nama + đại từ nhân xưng cần hỏi” :   …Tên là gì? (nama: tên, cho tên, đặt tên)
Trả lời: “Nama saya + tên” : Tên tôi là…
Ví dụ:
-          Siapa nama anda? Bạn tên gì?
            Nama saya Tuan. Tên tôi là Tuấn.
-          Siapa nama ibu? Bà/chị tên gì?
-          Siapa nama bapak? Ông/ngài/anh tên gì?
-          Siapa nama ayahmu? : Tên cha cô là gì?

2. Mana? Ở đâu?, đâu?
Di mana? : Ở đâu?  (giới từ "Di" : trong, ở)
Ke mana? : Đến đâu? (giới từ "Ke" : đến, hướng đến)
Dari mana? : Từ đâu ?(giới từ "Dari" : từ)

3. Kapan? Khi nào?
Kapan dokter bedah datang?  Khi nào bác sĩ phẫu thuật đến?
Kapan kau akan masuk? Khi nào các anh vào?
Kapan kita bisa bertemu?  Khi nào con sẽ được gặp bố?
Kapan datang di sini? An đến đây khi nào?

4. Kenapa? Tại sao? Vì sao? Sao?
Kenapa mereka semua menatapku? Sao họ toàn nhìn tôi vậy?
Kenapa kau membantu kami? Tại sao anh lại giúp chúng tôi?
Kenapa tidak bisa duduk? Tại sao tôi không được ngồi?

5. Kalau? Nếu? Thì sao?
Kalau kamu lelah, mengapa tidak pergi tidur? Nếu bạn buồn ngủ thì sao không ngủ đi?

6. Bagaimana? Sao? Làm sao? thế nào?
Bagaimana kau melakukan ini? Bạn làm điều này bằng cách nào?
Bagaimana bisa saya bantu? Tôi giúp gì được cho anh?
Bagaimana kabarmu? Người anh em khỏe không?
Bagaimana kau tahu? Sao mà cô biết được?
Bagaimana saya bisa…? Bằng cách nào tôi có thể…?

7. Saya mau + động từ? Tôi muốn làm gì đó?
Saya mau pulang: Tôi muốn về nhà
Saya mau dengar musik: Tôi muốn nghe nhạc
Saya mau minum kopi: Tôi muốn uống cà phê.

LIÊN TỤC BỔ SUNG VÀ CẬP NHẬT MỚI...
Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin






Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Chào hỏi

Ảnh: Bonmuayeuthuong.com * Khi chào, người Indonesia thường hay bắt tay; ôm hôn là những hành động không được dùng. Họ thường chào hỏi theo cấp bậc khác nhau trong đời sống xã hội . Hội thoại trình độ A1 Selamat /sơ-la-mát/ chào, xin chào Selamat datang /đa-tằng/ chào đón, hoan nghênh Selamat pagi /pá-gi/ chào buổi sáng. Selamat pagi, senator : chào ngài nghị sĩ Selamat Siang /si-ăng/ chào buổi trưa, ngày tốt lành. Selamat siang, ibu: Một ngày tốt lành nhé, các quý cô. Selamat malam /ma-lam/ chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat malam, Lafayette : Chào buổi tối, Lafayette Selamat malam, Arlene: Chúc ngủ ngon, Arlene Selamat sore /so-rì/ chào buổi tối/chiều Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học. makasih /ma-ca-si/; terima kasih /tơ-ri-ma ca-si/ cảm ơn terima kasih kembali /cơm-ba-li/ không sao đâu, không có gì, không có chi, đừng ngại selamat jalan /gia-lan/ tạm biệt, lên đường bình an Selamat tinggal /tinh-gao...