Skip to main content

Từ mới góp nhặt


Ảnh internet.


* Kirimkan pesan, pertanyaan dan saran anda melalui kontak kami: Gửi thông điệp, câu hỏi và giới thiệu về bạn thông qua liên lạc với chúng tôi.
  1. Kirim: gửi, truyền đi
  2. Pesan: thông điệp, bài viết; (động từ) mua vé, đặt phòng
  3. Pertanyaan: câu hỏi
  4. Dan: và
  5. Saran: gợi ý, giới thiệu
  6. Anda: bạn
  7. Melalui: qua, thông qua, xuyên qua
  8. Kontak: liên hệ; kontak kami: liên hệ với chúng tôi
* Semua baik baik saja: Mọi chuyện ổn cả
  1. Semua: toàn bộ, tất cả; Semua layanan: tất cả các dịch vụ 
  2. Baik: tốt, giỏi, hay, ngon; Baiklah, pekerjaannya hanya: Được rồi, thành tích khá đấy.
  3. Saja: có lý, đúng đắn, thích đáng, phải/duy, chỉ/công bằng, chính xác... 
* Kendali orang tua: Kiểm soát của bố mẹ
  1.  Kendali: kiểm tra, giám sát, chỉ huy
  2. Tua: cũ, cổ, già, màu sẫm; orang tua: bố mẹ; masa tua: người cao tuổi; ketua: chủ tịch
* Mereka dapat berjalan selama berjam- jam, berhari- hari naik: Họ có thể chạy nhiều giờ, nhiều ngày
  1. Mereka: họ, chúng, các ông ấy/anh ấy
  2. Dapat: có thể, có lẽ, được/nhận được/kiếm được/đạt đến
  3. Berjalan: đi bộ, chạy bộ
  4. Selama: trong, trong khi, trong lúc, suốt...
  5. Jam: giờ, đồng hồ, tiếng đồng hồ; berjam: giờ; berjam- jam: nhiều giờ, hàng giờ
  6. Hari: ngày, ban ngày; hari ibu: ngày của mẹ; hari guru: ngày nhà giáo; hari ini: hôm nay; buku harian: sổ nhật ký, nhật ký; hari ahad: chủ nhật
  7. Berhari: ngày, trong ngày; berhari- hari: nhiều ngày
  8. Naik: cưỡi, lên, đáp; Magma, dan beranjak naik: Nham thạch và nó đang dâng lên.

Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Chào hỏi

Ảnh: Bonmuayeuthuong.com * Khi chào, người Indonesia thường hay bắt tay; ôm hôn là những hành động không được dùng. Họ thường chào hỏi theo cấp bậc khác nhau trong đời sống xã hội . Hội thoại trình độ A1 Selamat /sơ-la-mát/ chào, xin chào Selamat datang /đa-tằng/ chào đón, hoan nghênh Selamat pagi /pá-gi/ chào buổi sáng. Selamat pagi, senator : chào ngài nghị sĩ Selamat Siang /si-ăng/ chào buổi trưa, ngày tốt lành. Selamat siang, ibu: Một ngày tốt lành nhé, các quý cô. Selamat malam /ma-lam/ chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat malam, Lafayette : Chào buổi tối, Lafayette Selamat malam, Arlene: Chúc ngủ ngon, Arlene Selamat sore /so-rì/ chào buổi tối/chiều Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học. makasih /ma-ca-si/; terima kasih /tơ-ri-ma ca-si/ cảm ơn terima kasih kembali /cơm-ba-li/ không sao đâu, không có gì, không có chi, đừng ngại selamat jalan /gia-lan/ tạm biệt, lên đường bình an Selamat tinggal /tinh-gao...