Skip to main content

Những câu nói trong trường hợp khẩn cấp


Anak saya hilang ! 
Con tôi bị mất tích
Awas ! 
Coi chừng !

Berhenti ! 
Dừng lại !

Copet ! 
Móc túi kìa !

Dada saya sakit 
Ngực của tôi bị đau

Di mana kantor polisi/rumah sakit terdekat? 
Văn phòng (trụ sở) cảnh sát/bệnh viện ở đâu gần nhất?

Dompet/paspor saya hilang
Ví tiền/hộ chiếu của tôi bị mất

Hati-hati ! 
Hãy cẩn thận !

Ini darurat ! 
Trường hợp này khẩn cấp !

Ini kartu asuransi saya
Thẻ bảo hiểm này của tôi

Isteri/suani/anak saya pingsan! 
Vợ/chồng/con tôi bị ngất xỉu ! 

Jangan ganggu saya! 
Đừng làm phiền tôi/Để tôi yên ! 

Jangan peggang saya! 
Đừng giữ tôi ! 

Kebakaran! 
Cháy ! 
Mobil/sepeda motor saya hilang 
Xe hơi/xe máy của tôi bị mất 

Panggil polisi/dokter/ambulans! 
Làm ơn gọi cảnh sát/bác sĩ/xe cứu thương giúp tôi ! 

Pencuri! / Maling! 
Có trộm ! 

Perampok ! 
Cướp ! 

Saya dipukul orang 
Có người đánh tôi/Tôi bị đánh 

Saya dirampok 
Tôi bị cướp 

Saya ditabrak mobil/sepeda motor 
Tôi được nhận một chiếc xe hơi/xe máy 

Saya ingin melaporkan orang hilang 
Tôi muốn báo một người bị mất tích 

Saya ingin membuat laporan kehilangan. 
Tôi muốn báo cáo về việc bị mất/về thiệt hại 

Saya jatuh dari sepeda motor 
Tôi bị ngã xe máy 

Saya keracunan 
Tôi bị ngộ độc 

Saya panggil polisi sekarang! 
Tôi gọi cảnh sát ngay bây giờ ! 

Saya pendarahan 
Tôi bị chảy máu/xuất huyết 

Saya perlu ke rumah sakit/kantor polisi. 
Tôi cần đi đến bệnh viện/trạm cảnh sát 

Saya perlu penerjemah/dokter 
Tôi cần người phiên dịch/bác sĩ 

Saya sedang hamil 
Tôi đang mang thai 

Saya tersesat ! 
Tôi bị lạc đường ! 

Saya tidak bisa bangun 
Tôi không thể đứng dậy 

Saya tidak bisa bernafas. 
Tôi khó thở 

Saya tidak punya asuransi 
Tôi không có bảo hiểm 

Tolong kirim pemadam kebakaran! 
Vui lòng gọi đội cứu hỏa ! 

Tolong saya! 
Giúp tôi với ! 

Tolong telepon asuransi saya 
Vui lòng gọi công ty bảo hiểm giúp tôi 

Tolong telepon konsulat Australia
Vui lòng gọi lãnh sự quán Úc ! 

Tolong! 
Làm ơn/giúp đỡ !

Nghe đọc

Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin













Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Chào hỏi

Ảnh: Bonmuayeuthuong.com * Khi chào, người Indonesia thường hay bắt tay; ôm hôn là những hành động không được dùng. Họ thường chào hỏi theo cấp bậc khác nhau trong đời sống xã hội . Hội thoại trình độ A1 Selamat /sơ-la-mát/ chào, xin chào Selamat datang /đa-tằng/ chào đón, hoan nghênh Selamat pagi /pá-gi/ chào buổi sáng. Selamat pagi, senator : chào ngài nghị sĩ Selamat Siang /si-ăng/ chào buổi trưa, ngày tốt lành. Selamat siang, ibu: Một ngày tốt lành nhé, các quý cô. Selamat malam /ma-lam/ chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat malam, Lafayette : Chào buổi tối, Lafayette Selamat malam, Arlene: Chúc ngủ ngon, Arlene Selamat sore /so-rì/ chào buổi tối/chiều Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học. makasih /ma-ca-si/; terima kasih /tơ-ri-ma ca-si/ cảm ơn terima kasih kembali /cơm-ba-li/ không sao đâu, không có gì, không có chi, đừng ngại selamat jalan /gia-lan/ tạm biệt, lên đường bình an Selamat tinggal /tinh-gao...