Skip to main content

Pekerjaan - Công việc





Kerja: Làm việc, lao động; Bekerja: Làm việc, công việc; Pekerjaan: Công việc, việc làm
aku cari kerja
tôi đang tìm một công việc;
alur kerja
luồng công việc
asosiasi alur kerja
gắn kết dòng công việc
bekerja
làm việc
berkas buku kerja
tệp sổ làm việc
buku kerja
sổ làm việc

Apa pekerjaan Martha?
Martha làm gì?

Dia bekerja di kantor.
Cô ấy làm việc trong văn phòng.

Dia bekerja dengan komputer.
Cô ấy làm việc với máy vi tính.

Dimana Martha?
Martha đâu rồi?

Di bioskop.
Ờ trong rạp chiếu phim.

Dia sedang menonton film.
Cô ấy xem / coi phim.

Apa pekerjaan Peter?
Peter làm gì?

Dia belajar di universitas.
Anh ấy học đại học.

Dia belajar bahasa.
Anh ấy học về ngôn ngữ.

Dimana Peter?
Peter đâu rồi?

Di Kafetaria.
Ở trong quán cà phê.

Dia minum kopi.
Anh ấy uống cà phê.

Anda suka pergi kemana?
Họ thích đi đâu ư?

Ke konser.
Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc.

Anda senang mendengarkan musik.
Họ thích nghe nhạc.

Anda tidak suka pergi kemana?
Họ không thích đi đâu?

Ke Diskotik.
Đi đến sàn nhảy.

Anda tidak suka berdansa.
Họ không thích nhảy.


Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin




Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Chào hỏi

Ảnh: Bonmuayeuthuong.com * Khi chào, người Indonesia thường hay bắt tay; ôm hôn là những hành động không được dùng. Họ thường chào hỏi theo cấp bậc khác nhau trong đời sống xã hội . Hội thoại trình độ A1 Selamat /sơ-la-mát/ chào, xin chào Selamat datang /đa-tằng/ chào đón, hoan nghênh Selamat pagi /pá-gi/ chào buổi sáng. Selamat pagi, senator : chào ngài nghị sĩ Selamat Siang /si-ăng/ chào buổi trưa, ngày tốt lành. Selamat siang, ibu: Một ngày tốt lành nhé, các quý cô. Selamat malam /ma-lam/ chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat malam, Lafayette : Chào buổi tối, Lafayette Selamat malam, Arlene: Chúc ngủ ngon, Arlene Selamat sore /so-rì/ chào buổi tối/chiều Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học. makasih /ma-ca-si/; terima kasih /tơ-ri-ma ca-si/ cảm ơn terima kasih kembali /cơm-ba-li/ không sao đâu, không có gì, không có chi, đừng ngại selamat jalan /gia-lan/ tạm biệt, lên đường bình an Selamat tinggal /tinh-gao...