Perasaan: Cảm giác; Berasa: Cảm thấy; Perasaan: Cảm giác; rờ mó; Terasa: có vị
Dia pastilah putus asa
Cậu ấy có vẻ rất buồn
Saya minta maaf jika tampak tak bisa menahan diri,
tapi aku harus ungkapkan perasaanku
Xin lỗi nếu tôi quá đường đột, nhưng tôi phải nói
Jadi, bagaimana perasaanmu?
Thế anh thấy thế nào?
Apakah aku menyinggung perasaan muliamu?
Tôi đã xúc phạm tính quý
phái của cô sao?
Di dalam mimpi, fungsi pikiranmu berjalan cepat...
sehingga waktu terasa berjalan lambat
Trong giấc mơ, não bộ
hoạt động nhanh hơn...
do đó thời gian như trôi chậm hơn
Cậu ấy có vẻ rất buồn
Saya minta maaf jika tampak tak bisa menahan diri,
tapi aku harus ungkapkan perasaanku
Xin lỗi nếu tôi quá đường đột, nhưng tôi phải nói
Jadi, bagaimana perasaanmu?
Apakah aku menyinggung perasaan muliamu?
Di dalam mimpi, fungsi pikiranmu berjalan cepat...
sehingga waktu terasa berjalan lambat
do đó thời gian như trôi chậm hơn
Keinginan
|
Có
hứng thú
|
Kami
memiliki keinginan.
|
Chúng
tôi có hứng thú.
|
Kami
tidak memiliki keinginan.
|
Chúng
tôi không có hứng thú.
|
Bị
hoảng sợ
|
|
Saya
merasa takut.
|
Tôi
bị hoảng sợ.
|
Saya
tidak merasa takut.
|
Tôi
không sợ.
|
Punya
waktu
|
Có
thời gian
|
Dia punya waktu.
|
Anh
ấy có thời gian.
|
Dia
tidak punya waktu.
|
Anh
ấy không có thời gian.
|
Rasa
bosan
|
Buồn
chán
|
Dia
merasa bosan.
|
Chị
ấy buồn chán.
|
Dia
tidak merasa bosan.
|
Chị
ấy không buồn chán.
|
Rasa lapar
|
Bị
đói.
|
Apakah
kalian merasa lapar?
|
Các
bạn có đói không?
|
Apakah
kalian tidak merasa lapar?
|
Các
bạn không đói hả?
|
Rasa
haus
|
Bị
khát.
|
Anda
merasa haus.
|
Các
bạn khát.
|
Mereka tidak merasa haus.
|
Các
bạn không khát.
|