Skip to main content

Perasaan - Cảm giác


Perasaan: Cảm giác; Berasa: Cảm thấy; Perasaan: Cảm giác; rờ mó; Terasa: có vị
Dia pastilah putus asa 
Cậu ấy có vẻ rất buồn

Saya minta maaf jika tampak tak bisa menahan diri, 
tapi aku harus ungkapkan perasaanku 
Xin lỗi nếu tôi quá đường đột, nhưng tôi phải nói

Jadi, bagaimana perasaanmu?
 Thế anh thấy thế nào?

Apakah aku menyinggung perasaan muliamu?
 Tôi đã xúc phạm tính quý phái của cô sao?

Di dalam mimpi, fungsi pikiranmu berjalan cepat... 
sehingga waktu terasa berjalan lambat
 Trong giấc mơ, não bộ hoạt động nhanh hơn... 
do đó thời gian như trôi chậm hơn

Keinginan
Có hứng thú
Kami memiliki keinginan.
Chúng tôi có hứng thú.
Kami tidak memiliki keinginan.
Chúng tôi không có hứng thú.


Bị hoảng sợ
Saya merasa takut.
Tôi bị hoảng sợ.
Saya tidak merasa takut.
Tôi không sợ.


Punya waktu
Có thời gian
Anh ấy có thời gian.
Dia tidak punya waktu.
Anh ấy không có thời gian.


Rasa bosan
Buồn chán
Dia merasa bosan.
Chị ấy buồn chán.
Dia tidak merasa bosan.
Chị ấy không buồn chán.


Rasa lapar
Bị đói.
Apakah kalian merasa lapar?
Các bạn có đói không?
Apakah kalian tidak merasa lapar?
Các bạn không đói hả?


Rasa haus
Bị khát.
Anda merasa haus.
Các bạn khát.
Mereka tidak merasa haus.
Các bạn không khát.


Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Selamat - Xin chào !

"Selamat" là từ được sử dụng nhiều trong các câu chào hỏi, chúc tụng trong tiếng Indonesia. Nó bắt nguồn từ tiếng Ả Rập (salam: hòa bình, an toàn, sự cứu rỗi). Do đó, "Selamat" còn có nghĩa là "an toàn", "chắc chắn", "đảm bảo", "mọi thứ đều ổn"... "Selamat" sử dụng trong một loạt các lời chào hỏi, chúc tụng sau đây: Selamat pagi: C hào buổi sáng Selamat  siang: C hào buổi trưa Selamat sore:  Chào buổi chiều Selamat malam:  Chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat datang: Hoan nghênh, chào mừng, hân hạnh tiếp đón Selamat ulang tahun: Chúc mừng sinh nhật Selamat tahun baru: Chúc mừng năm mới Selamat Hari Natal: Chúc mừng giáng sinh Selamat makan: Chúc ngon miệng Selamat tidur: Chúc ngủ ngon Selamat jalan: Tạm biệt, lên đường bình an (nói với người đi) Selamat  tinggal: Tạm biệt (nói với người ở lại) Hãng hàng không Indonesia còn sử dụng  "Selamat" trong  câu chúc: "Selamat ...