Skip to main content

Trong ngân hàng - Di Bank


Saya ingin membuka rekening.
Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.

Ini kartu identitas saya.
Đây là hộ chiếu của tôi.

Dan ini alamat saya.
Và đây là địa chỉ của tôi.

Saya ingin menyetor uang ke rekening saya.
Tôi muốn gửi / gởi tiền vào tài khoản của tôi.

Saya ingin menarik uang dari rekening saya.
Tôi muốn rút tiền từ tài khoản của tôi.

Saya ingin mencetak rekening koran saya.
Tôi muốn lấy các phiếu ghi trương mục chuyển khoản.

Saya ingin menguangkan cek perjalanan.
Tôi muốn thanh toán séc du lịch.

Seberapa besar iurannya?
Lệ phí bao nhiêu?

Dimana saya harus menandatanganinya?
Tôi phải ký tên vào đâu?

Saya sedang menunggu kiriman dari Jerman.
Tôi đợi một khoản tiền chuyển từ Đức.

Ini nomor rekening saya.
Đây là số tài khoản của tôi.

Apakah uangnya sudah datang?
Tiền đã đến chưa?

Saya ingin menukar uang ini.
Tôi muốn đổi tiền này.

Saya membutuhkan dolar AS.
Tôi cần đô-la Mỹ.

Tolong berikan saya lembaran uang kecil.
Bạn làm ơn đưa tôi tiền giấy nhỏ.

Apakah disini ada mesin ATM?
Ở đây có máy rút tiền tự động không?

Berapa jumlah uang yang dapat ditarik?
Có thể lấy bao nhiêu tiền.

Kartu kredit mana yang dapat dipergunakan?
Thẻ tín dụng nào dùng được?

Sumber isi: goethe-verlag.com
Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin từ blog này

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Selamat - Xin chào !

"Selamat" là từ được sử dụng nhiều trong các câu chào hỏi, chúc tụng trong tiếng Indonesia. Nó bắt nguồn từ tiếng Ả Rập (salam: hòa bình, an toàn, sự cứu rỗi). Do đó, "Selamat" còn có nghĩa là "an toàn", "chắc chắn", "đảm bảo", "mọi thứ đều ổn"... "Selamat" sử dụng trong một loạt các lời chào hỏi, chúc tụng sau đây: Selamat pagi: C hào buổi sáng Selamat  siang: C hào buổi trưa Selamat sore:  Chào buổi chiều Selamat malam:  Chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat datang: Hoan nghênh, chào mừng, hân hạnh tiếp đón Selamat ulang tahun: Chúc mừng sinh nhật Selamat tahun baru: Chúc mừng năm mới Selamat Hari Natal: Chúc mừng giáng sinh Selamat makan: Chúc ngon miệng Selamat tidur: Chúc ngủ ngon Selamat jalan: Tạm biệt, lên đường bình an (nói với người đi) Selamat  tinggal: Tạm biệt (nói với người ở lại) Hãng hàng không Indonesia còn sử dụng  "Selamat" trong  câu chúc: "Selamat ...