Skip to main content

Hỏi thăm về gia đình (Bài 3 - Tingkat A1)

Lengkapilah bagian-bagian yang kosong dari percakapan berikut ini sesuai dengan simakan yang sudah anda dengar!(Simakan 3.2.) 

Nghe các đoạn hội thoại.

Santi : “Sarah, kenalkan, ini ________ saya, Hari.”
Sarah : “Selamat pagi, nama saya Sarah.”
Hari : “Pagi. Nama saya Hari. Anda berasal dari mana?”
Sarah : “Saya dari Amerika.”
Hari : “Apa kamu mahasiswa?”
Sarah : “Ya, saya mahasiswa.”
Hari : “Apakah ________mu ada di Amerika?”
Sarah : “Ya, mereka ada di Amerika.”
Hari : “Bagaimana dengan _________dan ________mu?”
Sarah : “Oh, saya tidak punya ________dan tidak punya ________.”
Hari : “Oh, begitu. Senang bertemu dengan Sarah. Sampai jumpa.”
Sarah : “Saya juga senang bertemu denganmu, Hari. Sampai jumpa.”

ĐÁP ÁN:
Santi : Sarah, kenalkan, ini adik laki-laki saya, Hari.
Sarah : Selamat pagi, nama saya Sarah.
Hari : Pagi. Nama saya Hari. Anda berasal dari mana?
Sarah : Saya dari Amerika.
Hari : Apa kamu mahasiswa?
Sarah : Ya, saya mahasiswa.
Hari : Apakah orang tuamu ada di Amerika?
Sarah : Ya, mereka ada di Amerika.
Hari : Bagaimana dengan kakak dan adikmu?
Sarah : Oh, saya tidak punya kakak dan tidak punya adik.
Hari : Oh, begitu. Senang bertemu dengan, Sarah. Sampai jumpa.
Sarah : Saya juga senang bertemu denganmu, Hari. Sampai jumpa.

DỊCH HỘI THOẠI:
Santi : Sarah, xin giới thiệu, đây là em trai của tôi, Hari.
Sarah : Chào buổi sáng, tên tôi là Sarah.
Hari : Xin chào. Tên tôi là Hari. Bạn từ đâu đến?
Sarah : Tôi đến từ Mỹ..
Hari : Bạn là sinh viên?
Sarah : Vâng, tôi là sinh viên.
Hari : Cha mẹ của bạn có ở Mỹ không?
Sarah : Vâng, họ đang sống ở Mỹ.
Hari : Còn anh và chị của bạn thì sao?
Sarah : Ồ, tôi không có anh chị em.
Hari : Ồ, vậy hả. Rất vui được gặp bạn, Sarah. Hẹn gặp lại nhé.
Sarah : Tôi cũng rất vui được gặp bạn, Hari. Hẹn gặp lại.
Bahasa Indonesia bagi Penutur Asing Tingkat A1
Blog "Tự học tiếng Indonesia" giữ bản quyền nội dung này

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Chào hỏi

Ảnh: Bonmuayeuthuong.com * Khi chào, người Indonesia thường hay bắt tay; ôm hôn là những hành động không được dùng. Họ thường chào hỏi theo cấp bậc khác nhau trong đời sống xã hội . Hội thoại trình độ A1 Selamat /sơ-la-mát/ chào, xin chào Selamat datang /đa-tằng/ chào đón, hoan nghênh Selamat pagi /pá-gi/ chào buổi sáng. Selamat pagi, senator : chào ngài nghị sĩ Selamat Siang /si-ăng/ chào buổi trưa, ngày tốt lành. Selamat siang, ibu: Một ngày tốt lành nhé, các quý cô. Selamat malam /ma-lam/ chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat malam, Lafayette : Chào buổi tối, Lafayette Selamat malam, Arlene: Chúc ngủ ngon, Arlene Selamat sore /so-rì/ chào buổi tối/chiều Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học. makasih /ma-ca-si/; terima kasih /tơ-ri-ma ca-si/ cảm ơn terima kasih kembali /cơm-ba-li/ không sao đâu, không có gì, không có chi, đừng ngại selamat jalan /gia-lan/ tạm biệt, lên đường bình an Selamat tinggal /tinh-gao...