Skip to main content

Menyapa - Chào hỏi (Bài 1-Tingkat A1)

Menyimak (Chú ý)
Simaklah percakapan dua orang yang saling menyapa! Perhatikanlah kata-kata yang dicetak tebal! (Nghe đoạn hội thoại giữa hai người chào hỏi nhau ! Chú ý những từ in đậm !)

Nghe người bản xứ đọc hội thoại

Percakapan 1 (Simakan 1.1.) : Hội thoại 1
Santi : “Selamat pagi, Beni. apa kabar?
Beni : “Pagi, Santi. kabar saya baik.Terima kasih. Bagaimana dengan anda?
Santi : “Saya juga baik.”

Santi : "Chào buổi sáng, Beni. Bạn khoẻ không?
Beni : "Chào buổi sáng, Santi. Tôi khỏe. Cảm ơn. Bạn thế nào?
Santi : "Tôi cũng khỏe".

Percakapan 2 (Simakan 1.2.) : Hội thoại 2
Harnita : “Halo, Mandra. Apa kabar?”
Mandra : “Baik, Harnita. Bagaimana kabarmu?”
Harnita : “Kabar saya baik, terima kasih.”
Mandra : “Maaf, Harnita, saya harus segera pergi.”
Harnita : “Tidak apa-apa, Mandra. Selamat tinggal.”

Harnita : “Xin chào, Mandra. Bạn khỏe chứ?”
Mandra : “Tôi khỏe, Harnita ạ. Bạn thế nào?”
Harnita : “Tôi khỏe, cảm ơn bạn”
Mandra : “Xin lỗi, Harnita, Tôi phải đi ngay bây giờ
Harnita : “Không sao, Mandra. Tạm biệt nhé
Bahasa Indonesia bagi Penutur Asing Tingkat A1
Blog "Tự học tiếng Indonesia" giữ bản quyền nội dung này

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Selamat - Xin chào !

"Selamat" là từ được sử dụng nhiều trong các câu chào hỏi, chúc tụng trong tiếng Indonesia. Nó bắt nguồn từ tiếng Ả Rập (salam: hòa bình, an toàn, sự cứu rỗi). Do đó, "Selamat" còn có nghĩa là "an toàn", "chắc chắn", "đảm bảo", "mọi thứ đều ổn"... "Selamat" sử dụng trong một loạt các lời chào hỏi, chúc tụng sau đây: Selamat pagi: C hào buổi sáng Selamat  siang: C hào buổi trưa Selamat sore:  Chào buổi chiều Selamat malam:  Chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat datang: Hoan nghênh, chào mừng, hân hạnh tiếp đón Selamat ulang tahun: Chúc mừng sinh nhật Selamat tahun baru: Chúc mừng năm mới Selamat Hari Natal: Chúc mừng giáng sinh Selamat makan: Chúc ngon miệng Selamat tidur: Chúc ngủ ngon Selamat jalan: Tạm biệt, lên đường bình an (nói với người đi) Selamat  tinggal: Tạm biệt (nói với người ở lại) Hãng hàng không Indonesia còn sử dụng  "Selamat" trong  câu chúc: "Selamat ...