Skip to main content

Đại từ nhân xưng

Các cô gái Indonesia. Ảnh: Internet.

Đại từ nhân xưng trong tiếng Indonesia được chia thành 3 ngôi (thứ nhất, thứ hai, thứ ba) nhưng khá phức tạp về từ, tùy theo ngữ cảnh giao tiếp mà có từ khu biệt riêng.

Ngôi
Mặt chữ
Cách dùng
Nghĩa tiếng Việt
Thứ nhất (số ít)
Thường dùng trong xã giao, biểu thị sự lịch sử, trịnh trọng
Tôi
aku
Sử dụng trong tình huống ít trịnh trọng, suồng sã, thân quen với bạn bè, gia đình, người yêu
Tôi, tao, mình, tớ
gua
Tiếng lóng, nghĩa suồng sã
Tôi, tớ
Trong giao tiếp, chủ thể “Tôi” thường được hiểu ngầm, lược bỏ (sampai jumba lagi: tôi sẽ gặp lại bạn sau)
Thứ nhất (số nhiều)
kami, kita
Kita sử dụng phổ biến hơn Kami
Chúng tôi, chúng ta
Thứ hai (số ít)
anda
Lịch sự, xã giao, sử dụng trong trường hợp ngang tuổi, người mới quen, tỏ lòng thành kính
Bạn
saudara
Tương tự anda
Bạn
kamu
Thân mật, suồng sã
Bạn, anh, mày, ông
Tương tự kamu
Bạn, anh, mày, ông
kau, Lu
Thân quen, suồng sã, tiếng lóng
Bạn, mày
Thứ hai (số nhiều)
kalian
Suồng sã
Các bạn, các anh, các ông
anda sekalian
Xã giao
Các quý ông
Thứ ba (số ít)
dia, ia
Dùng cho người và vật
Anh/chị ấy, ông/bà ấy, nó, hắn
beliau
Trang trọng, đối với người có địa vị cao trong xã hội
Anh/chị ấy, ông/bà ấy
Thứ ba (số nhiều)
Suồng sã
Họ, chúng, các ông/bà ấy

* Bapak (quý ông), Ibu (quý bà) viết tắt là Pak, Bu + Tên người muốn gọi để thể hiện sự trịnh trọng, thận trọng trong giao tiếp (tránh mất lòng). Pak, Bu giống như Mr. hay Ms. trong tiếng Anh.

Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Chào hỏi

Ảnh: Bonmuayeuthuong.com * Khi chào, người Indonesia thường hay bắt tay; ôm hôn là những hành động không được dùng. Họ thường chào hỏi theo cấp bậc khác nhau trong đời sống xã hội . Hội thoại trình độ A1 Selamat /sơ-la-mát/ chào, xin chào Selamat datang /đa-tằng/ chào đón, hoan nghênh Selamat pagi /pá-gi/ chào buổi sáng. Selamat pagi, senator : chào ngài nghị sĩ Selamat Siang /si-ăng/ chào buổi trưa, ngày tốt lành. Selamat siang, ibu: Một ngày tốt lành nhé, các quý cô. Selamat malam /ma-lam/ chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat malam, Lafayette : Chào buổi tối, Lafayette Selamat malam, Arlene: Chúc ngủ ngon, Arlene Selamat sore /so-rì/ chào buổi tối/chiều Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học. makasih /ma-ca-si/; terima kasih /tơ-ri-ma ca-si/ cảm ơn terima kasih kembali /cơm-ba-li/ không sao đâu, không có gì, không có chi, đừng ngại selamat jalan /gia-lan/ tạm biệt, lên đường bình an Selamat tinggal /tinh-gao...