Skip to main content

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia thông dụng: Gọi món ăn, đồ uống


Bisa lihat menunya? Cho tôi xem thực đơn?

Ada makanan istimewa? Có phần/suất/món ăn đặc biệt không?

Ada makanan khas daerah ini? Có thực phẩm/món ăn đặc trưng của vùng này không?

Saya vegetarian: Tôi ăn chay

Saya tidak makan babi: Tôi không ăn thịt heo.

Saya tidak makan sapi: Tôi không ăn thịt bò

Tolong bisa dibuat ringan! Vui lòng làm/nấu món ăn nhẹ/ít (dầu, bơ, mỡ…)!

Saya mau pesan… Tôi muốn đặt/gọi… (món)!

Saya mau makanan yang mengandung…: Tôi muốn một món ăn có…
+ Ayam : gà
+ Sapi: Bò
+ Ikan: Cá
+ Ham: Giăm bông
+ Sosis: Xúc xích/lạp xưởng
+ Keju: Pho mát
+ Telur: Trứng
+ Salad: Xà lách
+ Sayuran: Rau
+ Buah: Trái cây
+ Roti: Bánh mì
+ Roti bakar: Bánh mì nướng
+ Mie: Mì
+ Nasi: Cơm

Saya bisa minta satu gelas: Tôi có thể yêu cầu/gọi một ly…

Saya bisa minta satu cangkir: Tôi có thể gọi/hỏi một cốc (chén/ly)…

Saya bisa minta satu botol: Tôi có thể yêu cầu một chai…
+ Kopi: Cà phê
+ Teh: Trà
+ Jus: Nước ép
+ air bersoda: Nước có ga
+ air: nước
+ bir: bia
+ anggur merah/putih: Rượu vang đỏ/trắng

Saya bisa minta: Tôi có thể hỏi/gọi/yêu cầu
+ Garam: Muối
+ Biji merica: Hạt tiêu
Mentega: Bơ

Saya sudah selesai: Tôi đã làm/thực hiện/hoàn thành/xong

Tolong piringnya diambil: Làm ơn cầm/lấy đĩa giúp tôi

Saya mau membayar: Tôi (muốn) trả tiền/thanh toán tiền.


Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Chào hỏi

Ảnh: Bonmuayeuthuong.com * Khi chào, người Indonesia thường hay bắt tay; ôm hôn là những hành động không được dùng. Họ thường chào hỏi theo cấp bậc khác nhau trong đời sống xã hội . Hội thoại trình độ A1 Selamat /sơ-la-mát/ chào, xin chào Selamat datang /đa-tằng/ chào đón, hoan nghênh Selamat pagi /pá-gi/ chào buổi sáng. Selamat pagi, senator : chào ngài nghị sĩ Selamat Siang /si-ăng/ chào buổi trưa, ngày tốt lành. Selamat siang, ibu: Một ngày tốt lành nhé, các quý cô. Selamat malam /ma-lam/ chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat malam, Lafayette : Chào buổi tối, Lafayette Selamat malam, Arlene: Chúc ngủ ngon, Arlene Selamat sore /so-rì/ chào buổi tối/chiều Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học. makasih /ma-ca-si/; terima kasih /tơ-ri-ma ca-si/ cảm ơn terima kasih kembali /cơm-ba-li/ không sao đâu, không có gì, không có chi, đừng ngại selamat jalan /gia-lan/ tạm biệt, lên đường bình an Selamat tinggal /tinh-gao...