Skip to main content

Tiếp đầu ngữ “me-”, “pe-”


Tiếp đầu ngữ (tiền tố) không phải là một từ, không có nghĩa khi nó đứng độc lập. Nó thêm vào từ gốc (từ cơ sở) để tạo nên một từ mới có nghĩa khác đi hoặc nhấn mạnh. 

Tiếp đầu ngữ “me-” kết hợp với động từ cơ sở để tạo thành một động từ mang nghĩa chủ động hơn. Tiếp đầu ngữ “pe-” thêm vào động từ cơ sở để tạo nên một danh từ. Ví dụ:

*Lahap (phàm ăn) – melahap (cắn xé, ăn)
*Mahaman (hiểu biết) – pemahaman (sự hiểu biết)

+ Tiếp đầu ngữ “me-” thành “meng-”, “pe-” thành “peng-” khi từ cơ sở bắt đầu bằng: a/e/g/d/i/u/o/k. Ví dụ:

*ambil (lấy, chiếm, bắt) – mengambil (nghĩa tương tự nhưng mang tính chủ động)
*hancur (đập vỡ, phá hoại) – penghancur (máy nghiền)

+ Tiếp đầu ngữ “me-” thành “men-”, “pe-” thành “pen-” khi từ cơ sở bắt đầu bằng: c/d/j. Ví dụ:

Cách làm trứng cút lộn xào me

*coba (thử) – mencoba (thử), dorong (nhích, đẩy) – pendorong (người kiêu hãnh, người tự đề cao mình lên)

+ Tiếp đầu ngữ “me-” thành “mem-”, “pe-” thành “pem-” khi từ cơ sở bắt đầu bằng: b/f/v. Ví dụ:

*Beli (mua) – membeli (mua), 
*Beli – pembeli (người mua)

+ Tiếp đầu ngữ “me-” thành “meny-”, “pe-” thành “peny-” khi từ cơ sở bắt đầu bằng: s. Ví dụ: 

*siksa (tra tấn) – menyiksa (tra tấn), penyiksa (người tra tấn)

+ Khi từ cơ sở bắt đầu bằng các phụ âm p/t/k thì nó được thay thế bằng m/n trước khi thêm tiếp đầu ngữ “me-”, “pe-”. Ví dụ: 

*pakai (dùng) – memakai (dùng, mặc, đội), pemakai (người dùng/người sử dụng)
*tahan (giữ, bảo vệ) – menahan (giữ, bảo vệ), penahan (rào chắn)

+ Từ cơ sở không thay đổi khi kết hợp với tiếp đầu ngữ “me-”, “pe-” trong trường hợp từ cơ sở bắt đầu bằng các phụ âm: l/m/n/r. Ví dụ:

* naik (cưỡi, lên) – penaik (người được thăng chức), menaik (tăng, tăng thêm)

Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Chào hỏi

Ảnh: Bonmuayeuthuong.com * Khi chào, người Indonesia thường hay bắt tay; ôm hôn là những hành động không được dùng. Họ thường chào hỏi theo cấp bậc khác nhau trong đời sống xã hội . Hội thoại trình độ A1 Selamat /sơ-la-mát/ chào, xin chào Selamat datang /đa-tằng/ chào đón, hoan nghênh Selamat pagi /pá-gi/ chào buổi sáng. Selamat pagi, senator : chào ngài nghị sĩ Selamat Siang /si-ăng/ chào buổi trưa, ngày tốt lành. Selamat siang, ibu: Một ngày tốt lành nhé, các quý cô. Selamat malam /ma-lam/ chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat malam, Lafayette : Chào buổi tối, Lafayette Selamat malam, Arlene: Chúc ngủ ngon, Arlene Selamat sore /so-rì/ chào buổi tối/chiều Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học. makasih /ma-ca-si/; terima kasih /tơ-ri-ma ca-si/ cảm ơn terima kasih kembali /cơm-ba-li/ không sao đâu, không có gì, không có chi, đừng ngại selamat jalan /gia-lan/ tạm biệt, lên đường bình an Selamat tinggal /tinh-gao...