Skip to main content

Kunjungan pertama [Đọc dịch]

* Văn bản:

Kunjungan pertama / Hobi

Untuk anak-anak yang ingin mencoba untuk pertama kali atau yang ingin mengikuti kelas memasak di kala liburan atau akhir pekan.

Anak akan digabung ke dalam kelas reguler
Jika tertarik, program dapat diupgrade ke kelas reguler
Feedback dari anak bisa langsung dilihat setelah kelas
Dapat didaftarkan terlebih dahulu agar tempat dijamin tersedia disaat datang

Umur : 3-12 tahun
Waktu: Sesuai jam kelas reguler
Durasi Kelas: 1 - 1.5 Jam
Lokasi:
Lippo Mall Puri
Mall Taman Anggrek
AEON Mall BSD
Gading Serpong

* Dữ kiện tra cứu:
1.

Kunjungan pertama/hobi

Kunjungan: lần

Pertama: thứ nhất, đầu tiên

Hobi: sở thích, hứng thú, giải trí

2.

Untuk anak-anak yang ingin mencoba untuk pertama kali atau yang ingin mengikuti kelas memasak di kala liburan atau akhir pekan.

Untuk: đến

Ingin: muốn, cần

Anak: em bé, đứa trẻ; anak-anak: con cái

Mencoba: thử, dùng thử, cố gắng

Kali: thời gian, sông

Atau: hay, hay là, hoặc

Mengikuti: theo, tuân lệnh, vâng lời

Kelas: lớp

Memasak: nấu, ẩm thực

Di: ở, trong

Kala: thời gian, thời kỳ, chốc, một lát

Liburan: kỳ nghỉ, ngày nghỉ

Akhir: kết thúc, sự kết thúc

Pekan: tuần, tuần lễ, chợ

3.

Anak akan digabung ke dalam kelas reguler

Akan: sẽ

Digabung: kết hợp, gia nhập

Ke: đến

Dalam: trong, trong số, độ sâu

Reguler: luôn, thường thường, đều đặn

4.
Jika tertarik, program dapat diupgrade ke kelas reguler

Jika: nếu, hễ

Tertarik: quyến rũ, lôi cuốn, hấp dẫn

Program: chương trình

Dapat: được, đạt được, có thể, có lẽ

Diupgrade: mở rộng

5.


Feedback dari anak bisa langsung dilihat setelah kelas

Feedback: phản hồi

Dari: từ

Bisa: có thể

Langsung: ngay, trực tiếp

Dilihat: được thấy

Setelah: sau

6.

Dapat didaftarkan terlebih dahulu agar tempat dijamin tersedia disaat datang

Didaftarkan: đăng ký

Terlebih: đặc biệt, riêng biệt, chủ yếu, nhất là

Dahulu: trước, đầu tiên, thứ nhất, trước đây

Agar: để, đặt lại, lưu lại

Tempat: nơi, chỗ, giường, ghế, ở đâu

Dijamin: được đảm bảo

Tersedia: sẵn có, được cung cấp

Disaat: khi nào

Datang: lại, đến

7.

Umur: Tuổi

Tahun: Năm

Waktu: Thời gian

Sesuai: Phù hợp

Jam: giờ, tiếng, đồng hồ

Reguler: luôn, thường thường, đều đặn

Durasi: thời gian

Lokasi: địa điểm, vị trí

Mall: Trung tâm mua sắm

Puri: tòa nhà, lâu đài

Taman: công viên, khu vườn

Anggrek: Cây lan, phong lan

Gading: Ngà voi, ngà


Ghi rõ nguồn: “Tuhocindo.blogspot.com” hoặc “http://tiengindonesia.blogspot.com/ khi phát lại thông tin này


Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Chào hỏi

Ảnh: Bonmuayeuthuong.com * Khi chào, người Indonesia thường hay bắt tay; ôm hôn là những hành động không được dùng. Họ thường chào hỏi theo cấp bậc khác nhau trong đời sống xã hội . Hội thoại trình độ A1 Selamat /sơ-la-mát/ chào, xin chào Selamat datang /đa-tằng/ chào đón, hoan nghênh Selamat pagi /pá-gi/ chào buổi sáng. Selamat pagi, senator : chào ngài nghị sĩ Selamat Siang /si-ăng/ chào buổi trưa, ngày tốt lành. Selamat siang, ibu: Một ngày tốt lành nhé, các quý cô. Selamat malam /ma-lam/ chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat malam, Lafayette : Chào buổi tối, Lafayette Selamat malam, Arlene: Chúc ngủ ngon, Arlene Selamat sore /so-rì/ chào buổi tối/chiều Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học. makasih /ma-ca-si/; terima kasih /tơ-ri-ma ca-si/ cảm ơn terima kasih kembali /cơm-ba-li/ không sao đâu, không có gì, không có chi, đừng ngại selamat jalan /gia-lan/ tạm biệt, lên đường bình an Selamat tinggal /tinh-gao...