Skip to main content

Mẫu câu trong tiếng Indonesia

Liên từ tiếng Indonesia


* Chủ ngữ là bộ phận thứ nhất, nêu người hay sự vật làm chủ sự việc trong câu.

* Vị ngữ là bộ phận thứ hai nêu hoạt động, trạng thái, tính chất, bản chất, đặc điểm … của người, vật, việc nêu ở chủ ngữ.

Một câu đơn giản có thể được xây dựng bằng cách thêm một danh từ, một tính từ, một cụm giới từ hoặc một chữ số để làm vị ngữ cho chủ ngữ. Không có động từ “to be” trong tiếng Indonesia như tiếng Anh. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của tiếng Anh, một loạt động từ nối “adalah” (là, có, thì, hiện có…) hoặc “ialah” (là, có, thì, tạo lập, hình thành…) thường được chèn vào giữa chủ ngữ và vị ngữ.

Chủ ngữ
Vị ngữ
Dia
Cô ấy
đẹp
Thanh
Thanh
(adalah) peragawati
là người mẫu
Bapak saya
Cha tôi
di kantor
ở văn phòng
Anak saya
Con trai tôi
một tuổi


*Ngoại động từ: Tự thân nó khó hoàn thành nghĩa (rõ nghĩa), cần phải có từ bổ sung (túc từ) theo sau để hoàn thành nghĩa. Ngược lại, nội động từ là tự nó kết hợp với chủ ngữ để hoàn thành nghĩa, không cần phải túc từ theo sau.

*Trạng từ (phó từ): Dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác. Có nhiều loại trạng từ: Trạng từ chỉ cách thức/phương tiện, thời gian, địa điểm/nơi chốn, mục đích, mức độ…

Trong mẫu câu này, trạng từ là một yếu tố bắt buộc để bổ nghĩa cho ngoại động từ.

Chủ ngữ
Ngoại động từ
Trạng từ
Ibu saya
Mẹ tôi
ada
di rumah
ở nhà
Saya
Tôi
tidak ada
không có
banyak uang
nhiều tiền
Kamu
Bạn
sudah makan
đã ăn (cơm)
tối ?


*Tânngữ là từ hoặc cụm từ chỉ đối tượng bị tác động bởi chủ ngữ.

Chủ ngữ
Ngoại động từ
Tân ngữ
Trạng từ
Họ
sudah laporan
đã báo cáo
keuangan 
tài chính
sore kemarin
chiều qua
Dia
Anh ta/cô ấy
mengerjakan
làm việc
itu
đó
như thế nào?
Polisi
Cảnh sát
bắt
pencuri itu
tên trộm đó
di halte bis
tại trạm xe buýt


Chủ ngữ
Ngoại động từ
Vị ngữ
Trạng từ
Ujian
Kỳ thi
còn
satu hari
1 ngày
lagi
nữa
Dia
Cô ấy
bán
pakaian
quần áo
di jalan Ngo May
trên đường Ngô Mây



Chủ ngữ
Ngoại động từ
Tân ngữ
Vị ngữ
Dia
Cô ta
merasa
cảm thấy
trong người
lemah
không khỏe
Vấn đề đó
membuat
làm cho
saya
tôi
lo lắng/căng thẳng


Chủ ngữ
Ngoại động từ
Tân ngữ
Tân ngữ
Tôi
sedang cari
đang tìm
pekerjaan
công việc
untuk adik saya
cho em gái tôi
Dia
Hắn
memukul
đánh 
vợ hắn
hanya karena tuak
cũng chỉ vì rượu  
(Có tham khảo tài liệu “Indonesia Grammar Made Easy” của Tiến sĩ Liaw Yock Fang, TIMES 1996)
Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin từ blog này

Popular posts from this blog

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học

Saya orang Amerika: Tôi là người Mỹ Saya tidak berbicara bahasa Indonesia: Tôi không nói được tiếng Indonesia Apakah anda berbicara bahasa Inggeris? Bạn nói được tiếng Anh không? Saya tidak mengerti: Tôi không hiểu Permisi: Xin lỗi Tolong diulang: Vui lòng lặp lại Dari manakan anda berasal? Bạn từ đâu đến? Saya dari Amerika Serikat: Tôi đến từ Hoa Kỳ Ya: vâng, dạ, phải Tidak: Không, không phải Nyonya: bà, quý bà, cô, chị Nona: Chị, cô Tuan: ông, quý ông, ông chủ Maafkan saya: Tôi xin lỗi Ini tidak perlu: Nó không cần thiết/Điều đó không quan trọng Tentu saja: Tất nhiên Hari ini: Hôm nay Besok: Ngày mai Kemarin: Hôm qua Mengapa? Tại sao? Disini sama: Như ở đây, tương tự như ở đây Barangkali: có lẽ Tolong lebih pelan: Vui lòng chậm lại Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...

Selamat - Xin chào !

"Selamat" là từ được sử dụng nhiều trong các câu chào hỏi, chúc tụng trong tiếng Indonesia. Nó bắt nguồn từ tiếng Ả Rập (salam: hòa bình, an toàn, sự cứu rỗi). Do đó, "Selamat" còn có nghĩa là "an toàn", "chắc chắn", "đảm bảo", "mọi thứ đều ổn"... "Selamat" sử dụng trong một loạt các lời chào hỏi, chúc tụng sau đây: Selamat pagi: C hào buổi sáng Selamat  siang: C hào buổi trưa Selamat sore:  Chào buổi chiều Selamat malam:  Chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat datang: Hoan nghênh, chào mừng, hân hạnh tiếp đón Selamat ulang tahun: Chúc mừng sinh nhật Selamat tahun baru: Chúc mừng năm mới Selamat Hari Natal: Chúc mừng giáng sinh Selamat makan: Chúc ngon miệng Selamat tidur: Chúc ngủ ngon Selamat jalan: Tạm biệt, lên đường bình an (nói với người đi) Selamat  tinggal: Tạm biệt (nói với người ở lại) Hãng hàng không Indonesia còn sử dụng  "Selamat" trong  câu chúc: "Selamat ...