Skip to main content

Posts

Showing posts from June, 2015

Penyanyi Viet Nam - Ca sĩ Việt Nam

NGHE ĐỌC THOẠI: Tại đây NGHE ĐỌC THOẠI:  Tại đây Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Pemain Cong Phuong di Vietnam

Pemain Cong Phuong di Vietnam - Cầu thủ Công Phượng của Việt Nam: [ Tại đây ] HỌC QUA VIDEO: *  Chào hỏi tiếng Indonesia:   Bài 1:  Xin chào!   Bài 2:  Bạn tên gì? Từ đâu đến? *  Cầu thủ Công Phượng của Việt Nam:    Pemain Cong Phuong di Vietnam Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Học qua video

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học. * Chào hỏi tiếng Indonesia:   Bài 1:  Xin chào!   Bài 2: Bạn tên gì? Từ đâu đến? * Cầu thủ Công Phượng của Việt Nam:   Pemain Cong Phuong di Vietnam * Ca sĩ Việt Nam: Penyanyi Viet Nam Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Việc làm tại nhà, 5 triệu đồng/tháng

Bekerja di rumah, 5 juta/bulan A: Saya menganggur, saya butuh pekerjaan untuk mendukung keluarga: Tôi đang thất nghiệp, tôi cần có việc làm để nuôi gia đình. B: Apa yang dapat anda lakukan ? Bạn có thể làm gì? A: Saya dapat melakukan pekerjaan untuk keluarga: Tôi có thể làm lao công cho các gia đình. B: Berapa banyak gaji? Với mức lương bao nhiêu? A: 5 juta/bulan: 5 triệu đồng/tháng. Xem danh sách các công việc cần tuyển: Tại đây Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Bạn tên gì? Từ đâu đến?

[ Mẹo nhớ nhanh từ mới tiếng Indonesia ] Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Huấn luận viên đội tuyển U23 Indonesia: Xin đừng đổ lỗi cho các cầu thủ

Cầu thủ của chúng ta bị mất tập trung khi đến với SEA Games 2015. U23 Indonesia đạt thành tích lọt vào bán kết như vậy là tốt rồi… Rõ ràng là các đội khác có sự chuẩn bị tốt hơn so với chúng ta. Vì vậy, tôi nghĩ rằng kết quả thua đậm ở trận bán kết với Việt Nam là không quá tồi. Pelatih Timnas U-23: mohon jangan salahkan pemain Indonesia Dikalahkan Vietnam Pesepak bola Indonesia Muchlis Hadi Ning Syaifulloh (kanan) berebut bola dengan pesepak bola Vietnam Nguyen Minh Tung (tengah) dan kiper Phi Minh Long dalam perebutan juara ketiga Sepak Bola Sea Games ke-28 di National Stadium, Singapura, Senin (15/6/15). Indonesia kalah 0-5 atas Vietnam. (ANTARA FOTO/Wahyu Putro A)  "Mohon jangan salahkan pemain. Mereka sudah berbuat maksimal di lapangan dan selama ini di event SEA Games 2015. Saya yang bertanggung jawab atas semua hasil di event ini," Jakarta (ANTARA News) - Pelatih timnas U-23 Aji Santoso mengatakan para pemainnya kehilangan konsentrasi menjelang berakhirny...

Video chào hỏi trong tiếng Indonesia - Bài 1

[ Mẹo nhớ nhanh từ mới tiếng Indonesia ] Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Câu bị động trong tiếng Indonesia

Bunga ini dimencubit oleh dia (hoa này bị cô ta hái). Ảnh internet. * Công thức (rumus) : Tiền tố “di” + động từ (được/bị... gì đó). Câu bị động ( kalimat pasif ) trong tiếng Indo hàm ý về một sự ra lệnh hoặc làm việc gì cần thiết. * Contoh (ví dụ) : Nasi dimasak: Cơm đã được nấu (di + masak) Dicoba dulu: hãy thử nó! (di + coba ) Saya dibantu oleh mereka: Tôi được họ giúp đỡ/Tôi được giúp đỡ bởi họ (di + bantu) * Kata baru (từ mới): Nasi: cơm, gạo, lúa Masak : nấu ăn, nấu, chín Coba: Thử, dùng thử, làm thử, nếm…; coba saja, itu baik: thử đi, ngon đấy; kamu boleh coba sekali lagi: bạn có thể cố lần nữa. Dulu: trước, trước đây, trước kia, đầu tiên, ban đầu; kemarin dulu: hôm kia; biar kupikir dulu: để tôi nghĩ thử xem; tidak, itu dulu: không, trong quá khứ thôi. Bantu : giúp đỡ, cứu giúp, trợ giúp Oleh: bởi; oleh siapa? bởi ai?; ini yang dinginkan oleh para lelaki? Họ thích thể nào? Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát ...

Từ mới góp nhặt

  Ảnh internet. * Kirimkan pesan, pertanyaan dan saran anda melalui kontak kami : Gửi thông điệp, câu hỏi và giới thiệu về bạn thông qua liên lạc với chúng tôi. Kirim: gửi, truyền đi Pesan: thông điệp, bài viết; (động từ) mua vé, đặt phòng Pertanyaan : câu hỏi Dan: và Saran: gợi ý, giới thiệu Anda: bạn Melalui: qua, thông qua, xuyên qua Kontak: liên hệ; kontak kami: liên hệ với chúng tôi * S emua baik baik saja : Mọi chuyện ổn cả Semua: toàn bộ, tất cả; Semua layanan: tất cả các dịch vụ  Baik : tốt, giỏi, hay, ngon; Baiklah , pekerjaannya hanya: Được rồi, thành tích khá đấy. Saja: có lý, đúng đắn, thích đáng, phải/duy, chỉ/công bằng, chính xác...  * Kendali orang tua : Kiểm soát của bố mẹ  Kendali: kiểm tra, giám sát, chỉ huy Tua : cũ, cổ, già, màu sẫm; orang tua: bố mẹ; masa tua: người cao tuổi; ketua: chủ tịch * Mereka dapat berjalan selama berjam- jam, berhari- hari naik : Họ có thể chạy nhiều giờ, nhiều ngày Mereka: họ, chúng,...

Thể phủ định

Có ba dạng chính của phép phủ định được sử dụng trong tiếng Indonesia , đó là: tidak , bukan và belum (không, không phải, chưa):  Ảnh internet. 1. Tidak (không, không phải) thỉnh thoảng được viết gọn thành tak , được dùng cho phép phủ định của một động từ hoặc một tính từ. Rumus (công thức): "Tidak (tak) + Động từ/Tính từ" Contoh (ví dụ): Saya tidak tahu: Tôi không biết Saya tidak senang: Tôi không vui/hạnh phúc   Dia tidak kaya: Anh ta/Cô ấy không giàu có. Dia tidak baik: Nó không giỏi/ Nó không tốt. 2. Bukan (không, không phải) được sử dụng cho phép phủ định của một danh từ.   Rumus (công thức): "Bukan + Danh từ" Contoh (ví dụ): Itu bukan anjing say: Nó không phải là con chó của tôi.  Ini bukan salah kalian: Đây không phải là lỗi của các anh. Aku janji, acara ini bukan seperti yang pernah kau lihat: Điều này không giống bất cứ điều gì cô từng thấy. 3. Belum (đừng, không, chưa, chẳng...) ban đầu được...

Địa chỉ cơ quan báo chí

Học tiếng Indonesia thông qua đọc báo tiếng Indonesia giúp bạn có vốn từ vựng phong phú, tiếp cận ngữ pháp tiếng Indonesia nhanh nhạy và hiệu quả, tăng khả năng đọc hiểu và trau dồi kỹ năng viết tiếng Indonesia thành thục. Từ mới : Daftar: danh sách Organisasi: Cơ quan Wartawan: Nhà báo, phóng viên Pers / Kewartawanan: Báo chí Ketua: Chủ tịch, Tổng biên tập Wakil : Đại diện, người/cơ quan đại diện, đại biểu Alamat: Địa chỉ Telp: Điện thoại Fax: Số fax Persatuan = Unity = Thống nhất ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Daftar Organisasi Wartawan Indonesia 1.      Persatuan Wartawan Indonesia (PWI) ketua: Tarman Azzam | wakil: Bambang Sadono | alamat: Gedung Dewan Pers Lt. III. Jl. Kebon Sirih 32-34 Jakarta. Telp. (021) 3453131, 3862041. Fax. (021) 3453175. Homepage: E-mail : asiancaj@mega.net.id . 2.  Komite Wartawan Reformasi Indonesia (KWRI)...

Những từ dùng để hỏi

   Ảnh internet. 1. Apa? Cái gì? Apa ini? / Apa itu? :  Đây là cái gì? / Kia là cái gì? 2. Siapa?   Ai?, người nào? Hỏi tên: “ Siapa nama + đại từ nhân xưng cần hỏi” :    …Tên là gì? (nama: tên, cho tên, đặt tên) Trả lời: “Nama saya + tên” : Tên tôi là… Ví dụ: -           Siapa nama anda? Bạn tên gì?             Nama saya Tuan. Tên tôi là Tuấn. -           Siapa nama ibu? Bà/chị tên gì? -           Siapa nama bapak? Ông/ngài/anh tên gì? -           Siapa nama ayahmu? : Tên cha cô là gì? 2. Mana ? Ở đâu?, đâu? Di mana ? : Ở đâu?  (giới từ "Di" : trong, ở) Ke mana ? : Đến đâu? (giới từ "Ke" : đến, hướng đến) Dari mana ? : Từ đâu ?(giới từ "Dari" : từ) 3. Kapan ? Khi nào? Kapan dokter...

Hỏi đường

Ảnh internet. 1. Ke [kiri|kanan  |  lurus ] Belok (kiri) Đến, ở, ở đâu [bên trái | bên phải  |  thẳng về phía trước ] Rẽ, quay (trái) - Dimana kau sekarang? - Di mana aku tadi? - Tolong kami! - Hey, kawan, pertanyaan - Hei, Aku mau tanya - Bolehkah aku bertanya? - Saya memiliki sesuatu untuk meminta anda - Chúng ta đang ở đâu? - Tôi ở đâu đây? - Làm ơn giúp chúng tôi! - Này, bạn/cậu, tôi hỏi chút - Để tôi hỏi anh một câu - Tôi có thể hỏi một câu không? - Tôi còn chuyện muốn hỏi bạn [Rumah |Gedung |Jalan]; [ini |itu]. [Nhà | Tòa nhà  | đường nhỏ, phố, đi dạo, đi bộ ] ;  [này, đây, cái này, việc này, hôm nay | kia, đó, cái kia, cái đó,việc ấy] Ke mana? Bạn đi đâu? Saya mau ke Amerika Tôi đi Mỹ. Saya tidak tahu. Tôi không biết. 2. Di [sini |sana]  Mulai di sini Ở, tại, trong, ở đâu [đây, ở đây | kia, đằng kia] Bắt đầu từ đây Kiri, kanan? kiri ke kanan kanan-ke-kiri Bên trái hay bên phải? Từ trái sang phải Từ ...