Skip to main content

Posts

Showing posts from January, 2016

Tiếp đầu ngữ “me-”, “pe-”

Tiếp đầu ngữ ( tiền tố ) không phải là một từ, không có nghĩa khi nó đứng độc lập. Nó thêm vào từ gốc (từ cơ sở) để tạo nên một từ mới có nghĩa khác đi hoặc nhấn mạnh.  Tiếp đầu ngữ “ me- ” kết hợp với động từ cơ sở để tạo thành một động từ mang nghĩa chủ động hơn. Tiếp đầu ngữ “ pe- ” thêm vào động từ cơ sở để tạo nên một danh từ. Ví dụ: *Lahap (phàm ăn) – melahap (cắn xé, ăn) *Mahaman (hiểu biết) – pemahaman (sự hiểu biết) + Tiếp đầu ngữ “me-” thành “ meng- ”, “pe-” thành “ peng- ” khi từ cơ sở bắt đầu bằng: a/e/g/d/i/u/o/k. Ví dụ: *ambil (lấy, chiếm, bắt) – mengambil (nghĩa tương tự nhưng mang tính chủ động) *hancur (đập vỡ, phá hoại) – penghancur (máy nghiền) + Tiếp đầu ngữ “me-” thành “ men- ”, “pe-” thành “ pen- ” khi từ cơ sở bắt đầu bằng: c/d/j. Ví dụ: Cách làm trứng cút lộn xào me *coba (thử) – mencoba (thử), dorong (nhích, đẩy) – pendorong (người kiêu hãnh, người tự đề cao mình lên) + Tiếp đầu ngữ “ me- ” thành “ mem- ”, “pe-”...

Tiếng Indonesia: 25 từ mới mỗi ngày (Bài 2) - Bahasa Indonesia

Nghe phát âm STT Indonesia VN 1 Cumi-cumi Mực ống 2 Dan Và 3 Dengan Với 4 Di ở, trong, tại 5 Di dekat Gần 6 Di mana…? Ở đâu? Đâu? 7 Di mana itu? Nó ở đâu? 8 Dingin Lạnh, lạnh lẽo 9 Dua puluh ribu 20.000 (hai mươi ngàn) 10 Dua ratus ribu 200.000 (hai trăm ngàn) 11 Duduk Ngồi 12 Es krim Kem 13 Gula Đường (ăn) 14 Halo Xin chào 15 Ikuti Theo, đi theo, tuân lệnh 16 Ingin Muốn, cần 17 Jalan Đi, đi dạo, đi bộ, đường đi, lối nhỏ 18 Kamar Phòng 19 Kamar kecil Phòng vệ sinh, toilet 20 Kanan Phải, bên phải, thẳng 21 Kapan…? Khi nào? 22 Kartu kredit Thẻ tín dụng 23 Ke Đến 24 Kecil Nhỏ, ít 25 Kembali Không có chi Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Nghe người bản xứ phát âm bảng chữ cái alphabet tiếng Indonesia

Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Tính từ trong tiếng Indonesia - Kata sifat dalam bahasa Indonesia

* Tính từ là những từ dùng để mô tả tính chất hoặc trạng thái của sự vật. Tính từ trong tiếng Indonesia được phân thành 5 loại cơ bản: 1. Tính từ căn bản/gốc ( Kata Sifat Dasar ) : Là tính từ thuần khiết, không pha tạp, không nhận bất kỳ sự kết hợp nào. Asam: chua Banyak: nhiều Besar: Lớn, bự, to Benar: đúng, phải, có lý  Bengkok: cong, quanh co Cepat: nhanh Cantik : đẹp, tốt đẹp Cekatan: khéo léo Culas: sắc sảo, khôn Cerdik: tinh ranh, thông minh Cermat: đúng, chính xác, xác đáng, đúng đắn Cerdas: thông minh Cukup: đủ Cetek : nông Congkak: kiêu căng, hống hách Dikit: ít Hitam: màu đen 25 từ mới mỗi ngày 2. Tính từ biến cố/thay đổi ( Kata Sifat Jadian ) : Là tính từ được kết hợp với tiền tố “ter” để hình thành nên một tính từ mới.  Hình thức: “ter + tính từ” tạo nên một tính từ mới, có ý nghĩa “nhất”, “cao hơn”, “tốt hơn” Ter + baik (tốt, hay, giỏi, ngon) = terbaik (...

Xem phim hoạt hình học tiếng Indonesia

"Bé Anna và Elsa" Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

25 từ mới mỗi ngày (Bài 1) - Bahasa Indonesia

Nghe đọc từ mới 1 ada  Có, là, s ự  tồn tại 2 air N ướ c 3 Anak perempuan Con gái, gái 4 Anda pilang apa? Bạn nói gì? 5 Anda bisa berbahasa Inggris? Bạn có nói được tiếng Anh không? 6 Anda mengerti? Bạn hiểu không? 7 Anda  mengerti bahasa Inggris? Bạn hiểu tiếng Anh không? 8 Anggur Rượu 9 Apa? Gì? Cái gì? 10 Apa ini? Đây là cái gì? Cái gì đây? 11 Apa kabar? Bạn khỏe không? 12 Bagus Tốt, đẹp, dễ chịu 13 Bahasa Ngôn ngữ 14 Baju kaus Áo sơ mi 15 Benar ? Đúng không? 16 Berapa harga ini? Cái này bao nhiêu? 17 Berapa harganya? Bao nhiêu? 18 Beras Cơm, gạo, lúa 19 Bekurda Cưỡi ngựa 20 Besar Lớn, to, bự 21 Bicaralah pelan-pelan Nói chậm lại 22 Bon Hóa đơn 23 Cabe Tương ớt 24 Celana pendek Quần short 25 Cepat Nhanh Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia thông dụng: Gọi món ăn, đồ uống

Bisa lihat menunya? Cho tôi xem thực đơn? Ada makanan istimewa? Có phần/suất/món ăn đặc biệt không? Ada makanan khas daerah ini? Có thực phẩm/món ăn đặc trưng của vùng này không? Saya vegetarian: Tôi ăn chay Saya tidak makan babi: Tôi không ăn thịt heo. Saya tidak makan sapi: Tôi không ăn thịt bò Tolong bisa dibuat ringan! Vui lòng làm/nấu món ăn nhẹ/ít (dầu, bơ, mỡ…)! Saya mau pesan… Tôi muốn đặt/gọi… (món)! Saya mau makanan yang mengandung…: Tôi muốn một món ăn có… + Ayam : gà + Sapi: Bò + Ikan: Cá + Ham: Giăm bông + Sosis: Xúc xích/lạp xưởng + Keju: Pho mát + Telur: Trứng + Salad: Xà lách + Sayuran: Rau + Buah: Trái cây + Roti: Bánh mì + Roti bakar: Bánh mì nướng + Mie: Mì + Nasi: Cơm Saya bisa minta satu gelas: Tôi có thể yêu cầu/gọi một ly… Saya bisa minta satu cangkir: Tôi có thể gọi/hỏi một cốc (chén/ly)… Saya bisa minta satu botol:...