Skip to main content

Posts

Showing posts from August, 2014

Mạo từ

Ảnh minh họa. Tiếng Indonesia không dùng mạo từ đứng trước danh từ để hoàn thiện nghĩa mà được hiểu ngầm, hoặc dùng đại từ chỉ định “ini” (đây, này), “itu” (đó, kia) để xác định chủ thể rõ ràng hơn. 1.Ví dụ ( contoh ): Aku ingin minum kopi: Tôi muốn một tách cà phê/ Tôi muốn uống cà phê. Giải nghĩa ( menjelaskan ): Ingin (động từ): muốn, cần Minum (động từ): uống – (danh từ): ly, cốc, tách Kopi (danh từ): cà phê Kết luận ( akhir ): Như vậy ở câu trên không có mạo từ đứng trước danh từ “kopi”, trong khi đó tiếng Anh phải sử dụng mạo từ “a” (một): I want a cup of coffee (Tôi muốn một tách cà phê). 2. Ví dụ khác ( contoh lain ): Bis itu di mana?: Xe buýt này đi đâu? (bis: xe buýt, itu: này, đây, di mana: đâu, đi đâu?). Trong khi tiếng Anh phải sử dụng mạo từ “the”: Where is the bus? Apa ini milik dia?: Mấy cái này là của nó? (apa: gì, cái gì; ini: này, đây; milik: của, quyền sở hữu của; dia: anh/cô ấy, nó). Tempat ini adalah luban...

Đại từ nhân xưng

Các cô gái Indonesia. Ảnh: Internet. Đại từ nhân xưng trong tiếng Indonesia được chia thành 3 ngôi (thứ nhất, thứ hai, thứ ba) nhưng khá phức tạp về từ, tùy theo ngữ cảnh giao tiếp mà có từ khu biệt riêng. Ngôi Mặt chữ Cách dùng Nghĩa tiếng Việt Thứ nhất (số ít) saya Thường dùng trong xã giao, biểu thị sự lịch sử, trịnh trọng Tôi aku Sử dụng trong tình huống ít trịnh trọng, suồng sã, thân quen với bạn bè, gia đình, người yêu Tôi, tao, mình, tớ gua Tiếng lóng, nghĩa suồng sã Tôi,  tớ Trong giao tiếp, chủ thể “Tôi” thường được hiểu ngầm, lược bỏ ( sampai jumba lagi : tôi sẽ gặp lại bạn sau) Thứ nhất (số nhiều) kami,  kita Kita sử dụng phổ biến hơn Kami Chúng tôi, chúng ta Thứ hai (số ít) anda Lịch sự, xã giao, sử dụng trong trường hợp ngang tuổi, người mới quen, tỏ lòng thành kính Bạn saudara Tương tự anda Bạn kamu Thân mật, suồng sã Bạn, anh, mày, ông engkau Tương tự kamu Bạn, anh, mày, ông ...

Những cụm từ nên nhớ!

Ảnh: vtc.vn Buka /bu-ca/ Mở cửa Tutup /tu-tụp/ Đóng cửa Masuk /ma-súc/ Lối vào Keluar  /cơ-lu-a-(r)/ Lối ra Dorong /đo-rong/ Đẩy Tarik /ta-rịc/ Kéo WC: Toilet, nhà vệ sinh Pria /pri-a/ Nam Wanita  /goa-ni-ta/ Nữ Dilarang/đi-la-răng/ cấm Silakan bertanya /si-la-càn bơ-tan-gia/ Xin hỏi Minta tolong /min-ta to-long/ Làm ơn, xin Mana /ma-na/ Nào, đâu, ở đâu, (danh từ) đầu Di mana /đi ma-na/ Đâu? Ở đâu? (di: ở, trong, tại..) Ke mana /cơ ma-na/ Đâu? Ở đâu? Đến đâu? (ke: đầu, ở đâu) Dari mana  /đá-ri ma-na/ từ đâu? ở đâu? (dari: từ, kể từ, bởi, vì, về, với...) Ke situ, ke sana /cơ si-tu, cơ sa-na/ (trạng từ): đằng kia Ke atas / (động từ) Lên Ke bawah: (động từ) Xuống Di atas /đi a-tát/ (trạng từ) Trên Di bawah  /đi ba-goa/ (trạng từ) Dưới Benar /bơ-na/ (tính từ, động từ) Phải, đúng, có lý Salah /sa-la/ Không đúng, sai Kanan /ca-nan/ Bên phải, cánh hữu Kiri /ci-ri/ Bên trái, cánh tả Kanan ke kiri: Từ phải qu...

Chào hỏi

Ảnh: Bonmuayeuthuong.com * Khi chào, người Indonesia thường hay bắt tay; ôm hôn là những hành động không được dùng. Họ thường chào hỏi theo cấp bậc khác nhau trong đời sống xã hội . Hội thoại trình độ A1 Selamat /sơ-la-mát/ chào, xin chào Selamat datang /đa-tằng/ chào đón, hoan nghênh Selamat pagi /pá-gi/ chào buổi sáng. Selamat pagi, senator : chào ngài nghị sĩ Selamat Siang /si-ăng/ chào buổi trưa, ngày tốt lành. Selamat siang, ibu: Một ngày tốt lành nhé, các quý cô. Selamat malam /ma-lam/ chào buổi tối, chúc ngủ ngon Selamat malam, Lafayette : Chào buổi tối, Lafayette Selamat malam, Arlene: Chúc ngủ ngon, Arlene Selamat sore /so-rì/ chào buổi tối/chiều Những câu giao tiếp tiếng Indonesia cơ bản cho người mới học. makasih /ma-ca-si/; terima kasih /tơ-ri-ma ca-si/ cảm ơn terima kasih kembali /cơm-ba-li/ không sao đâu, không có gì, không có chi, đừng ngại selamat jalan /gia-lan/ tạm biệt, lên đường bình an Selamat tinggal /tinh-gao...

Trật tự từ

Các tính từ, đại từ chỉ định và đại từ sở hữu  theo sau  danh từ mà chúng xác định. Trật từ từ cơ bản của tiếng Indonesia là Chủ ngữ Động từ Tân ngữ (CĐT). Tuy nhiên nhiều người Indonesia sẽ nói theo lối bị động/cách gián tiếp, tức là theo trật tự từ dạng Tân ngữ Động từ Chủ ngữ (TĐC). Trật tự từ dạng TĐC trong tiếng Indonesia thường sẽ cho phép lược bỏ chủ ngữ và/hoặc tân ngữ (ví dụ bỏ sót danh từ/đại từ) và có thể có lợi cho người nói/viết theo 2 cách: 1) Cách thêm nghĩa lịch sự và tôn kính vào một mệnh đề hoặc câu hỏi Ví dụ, một trợ lí bán hàng lịch sự trong một cửa hàng có thể tránh hoàn toàn việc dùng các đại từ và hỏi: Phép lược đại từ (Chủ ngữ & Tân ngữ) Bản dịch tiếng Việt (theo từng chữ) Bản dịch tiếng Việt (thông thường) Bisa  dibantu? Có thể +  được giúp ? (Tôi) có thể  giúp  (bạn)? 2) Sự tiện lợi khi chủ ngữ không được biết, không quan trọng hoặc được ngụ ý theo văn cảnh Ví ...

Tiếng Indonesia - Bahasa Indonesia

Tiếng Indonesia có mối quan hệ tương đồng với tiếng Malaysia (Mã Lai) và tiếng Brunei do cùng ngữ hệ. Vậy nên, học tiếng Indonesia đồng nghĩa người học biết và dễ dàng nói được thêm ngôn ngữ của 2 nước Malaysia và Brunei. Tại sao phải học tiếng Indonesia ? Tiếng Indonesia (bahasa Indonesia) là một ngôn ngữ Nam Đảo, một hình thức tiêu chuẩn của Malay và là ngôn ngữ sử dụng khắp ở đất nước Indonesia. Khoảng 30 triệu người nói tiếng Indonesia là ngôn ngữ đầu tiên của họ và hơn 140 triệu nói nó như một ngôn ngữ thứ hai. Hòn đảo Java của Indonesia đông dân cư nhất thế giới, với dân số dự kiến ​​sẽ tăng lên hơn 250 triệu vào năm 2020. Theo điều tra dân số cuối cùng trong năm 2010, dân số của Indonesia là 237,6 triệu người, đông dân thứ tư trên thế giới. Indonesia ngày càng thu hút sự chú ý của cả thương mại và du lịch. Do đó, biết tiếng Indonesia có lợi thế quan trọng trong việc kinh doanh. Khoảng 10% thị trường kinh doanh xuất khẩu của Indonesia là Mỹ, làm cho tiếng Ind...

Phát âm tiếng Indonesia - Ngữ âm tiếng Indonesia

Nghe phát âm 1. Phụ âm : 'b' phát âm như 'b' của tiếng Việt * baru /ba-ru/ (tính từ): mới 'c' phát âm như 'ch' của tiếng Việt * cari /cha-ri/ (động từ): tìm, tìm kiếm 'k' phát âm như 'c' của tiếng Việt * kucing /cu-chinh/ (danh từ): con mèo 'd' phát âm như 'đ' của tiếng Việt * anda /an-đà/ (đại từ): bạn, anh, mày... 'h'  phát âm như 'h' của tiếng Việt * lihat /li-hát/ (động từ): thấy, nhìn, trông, xem, xem xét 's'  phát âm như 's' của tiếng Việt * sudah /su-đa/ (phó từ): rồi, đã 'n'  phát âm như 'n' của tiếng Việt * sana /sa-na/ (phó từ): đằng kia, kia 'm'  phát âm như 'm' của tiếng Việt * nama /ná-ma/ (phó từ): tên, đặt tên 'r' phát âm như 'r' của tiếng Việt * ratus /ra-tút/ (số): một trăm, trăm 't'  phát âm như 't' của tiếng Việt * tungku /tung-cu/ (danh từ): lò 's' phát âm như...